SPER SCIENTIFIC – Khúc xạ kế điện tử, đo Brix với
chương trình hóa
Model: 300037
Hãng sản xuất: Sper Scientific – Mỹ
1. Tính năng kỹ thuật:
-
Máy khúc xạ kế điện tử với chương trình
hóa được cài đặt sẵn, với dải đo Brix 0 – 95% và chỉ số khúc xạ n D. Người dùng
có thể tạo thang đo tùy chỉnh theo yêu cầu. Không có giới hạn cho số thang đo
có thể lưu trữ trong phần mềm. Chuyển từ máy tính qua với 03 vị trí số hiển thị
ở thiết bị khúc xạ kế được chương trình hóa với tích hợp giao diện USB. Thang
đo có thể tải và xóa bỏ từ dữ liệu bất cứ lúc nào
-
Kết quả đo có thể lưu trên PC, vẽ đồ
thị và phân tích
-
Máy đo khúc xạ kế điện tử đo:
§ chỉ số Brix,
§ chỉ số khúc xạ,
các thông số
lâm sàng với độ chính xác trên toàn dải 0.1% sử dụng kỹ thuật CCD Scanner (quét
ảnh mảng tuyến tính)
-
Máy đo khúc xạ kế điện tử dễ dàng sử
dụng; yêu cầu hiệu chuẩn với nước cất; yêu cầu lượng mẫu ít 0.4 ml
-
Hiển thị giá trị nhiệt độ tức thời với
đơn vị đo, hiển thị trên màn hình LCD lớn
-
Máy khúc xạ kế điện tử với bộ vi xử
lý điều khiển tự động hiệu chuẩn, tự động bù nhiệt độ, tự động tắt sau 03 phút,
và cảnh báo trực quan Min/ Max
-
Máy khúc xạ kế tiêu thụ năng lượng thấp
với 5000 giá trị đọc, trước khi màn hình LCD hiển thị tình trạng Pin nên thay
-
Thiết bị khúc xạ kế điện tử chống thấm
nước bảo vệ các thành phần điện bên trong
-
Máy khúc xạ kế dễ dàng làm vệ sinh
-
Kích thước: 7" × 4" × 2½" (180 ×
100 × 65 mm)
-
Khối lượng: 18 oz (500 g)
2. Thông số kỹ thuật:
Unit of Measure
|
Dải đo
|
Resolution
|
Accuracy
|
Nhiệt độ °C
|
0 ~ 40°
|
0.1
|
1°
|
Nhiệt độ °F
|
32 ~ 104°
|
0.1
|
2°
|
Brix
|
0 ~ 95%
|
0.1%
|
±0.2%
|
Refractive Index
+ up to 3 custom scales |
1.3330 ~ 1.5318
|
0.0001
|
±0.001
|
3. Cung cấp bao gồm:
-
Máy đo khúc xạ kế điện tử, dải đo 0 –
95% BRIX, kèm Pin 9V, nước cất, Pipet chuyển mẫu
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét