Máy lọc nước điện phân EDI thể tích lơn, cho nước loại
II
Model: Large Direct-Pure EDI Systems
Hãng sản xuất: Rephile – Mỹ
Xuất xứ: Trung Quốc
Tham khảo tại: http://rephiletestcom93.as018.pc51.com/product/large_direct-pure_edi_lab_pure_water_system.pdf
1. Tính năng kỹ thuật:
-
Thiết
bị lọc nước Direct-Pure® EDI là thiết bị tạo ra nước sạch loại II (Type II) từ
nước máy (lấy trực tiếp từ vòi nước sinh hoạt). Trở kháng của nước đầu ra là 5
MΩ-cm tại 25 °C, đáp ứng hay vượt qua chất lượng nước loại Type II như định
nghĩa của ASTM, CAP, CLSI và ISO 3696/BS 3997 và cũng đáp ứng các yêu cầu nước
tính chế của Dược điển Châu Âu và Dược điển Mỹ. Lưu lượng lớn với 30 – 250 lít/
giờ
-
Thiết
bị sử dụng mô-đun EDI loại tốt nhất của Siemens mang đến nước chất lượng cao loại
Type II với giá thành thấp hợp lý.
-
Chương
trình điều khiển chất lượng nước tự động đảm bản nước đầu ra EDI đáp ứng hay vượt
qua các yêu cầu của nước loại Type II.
-
Hệ
thống điều khiển tự động hoàn toàn bao gồm các qui trình súc rửa trước, xả để
tránh tắc màng RO, giám sát tuổi thọ màng RO và nhiều các chương trình khác
giúp thuận tiện khi sử dụng.
-
Chương
trình súc rửa trước được khởi động tự động khi một màng RO mới được lắp vào nên
người dùng không cần phải thiết lập các quá trình làm sạch thêm.
-
Người
dùng có thể thiết lập thời gian tháo nước (dispensing) để lấy nước thuận tiện.
-
Sản
phẩm nước EDI có thể được điều tiết trực tiếp từ hệ thống
-
Thiết
bị được trang bị với thùng PE 30 lít (có thể nâng cấp lên 60 lít) và một cảm biến
(sensor) mực nước và một bộ lọc CO2 để tránh nước EDI bị nhiễm CO2 từ không khí
bên ngoài.
-
RephiLe
có thể cung cấp đầu đủ các tài liệu hỗ trợ để đáp ứng các chứng nhận của GMP,
GLP, FDA và các tiêu chuẩn khác.
2. Các ứng dụng chính của nước EDI (Loại Type II)
- Chuẩn bị cho các thuốc thử sinh học.
- Chuẩn bị môi trường nuôi cấy.
- Chuẩn bị các dung dịch cho phân tích hoá
như HPLC, ICP vv...
- Cho các máy phân tích sinh hoá (lâm
sàng).
- Nguồn nước cấp cho máy lọc nước siêu sạch.
- Súc rửa các trang thiết bị y tế.
- Cho tách phân đoạn huyết tương và máu.
3. Các phụ kiện:
-
Bộ
làm mềm nước: ngăn tủa ở mảng RO và model EDI
-
Bộ
KIT tiền lọc: để bảo vệ màng RO và modul EDI có tuổi thọ tối đa
-
Thùng
chứa nước PE: thiết kế làm giảm sự phát triển của vi khuẩn ở mức tối thiểu và
nhiễm khí trong lúc lưu trữ
-
Bộ
thanh trùng bình chứa (Tank Sanitization Module): ngăn sự phát triển vi sinh vật
trong bình chứa
4. Thông số kỹ thuật:
Yêu cầu nước cấp:
-
Nước
cấp đầu vào: nước máy sinh hoạt, nước máy có TDS <1000 ppm (2000μS/cm)
-
Nhiệt
độ hoạt động nước cấp: 5 ÷ 45 °C
-
Áp
suất nguồn cấp: 30 ÷ 90 psi (2 ÷ 6 bar)
Nước đầu ra:
-
Tốc
độ nước đầu ra (nước loại II): 30 L/giờ hoặc 60 L/giờ hoặc 125 L/giờ hoặc 250 L/giờ ở 25 °C.
-
Lựa
chọn thêm với chất lượng nước đầu ra là nước loại I: 1.5 L/ phút ở 25 °C.
-
Điện
trở nước đầu ra: 5 MΩ-cm ở 25 °C (thông thường 10 -15 MΩ·cm)
-
Hàm
lượng TOC: < 30 ppb (< 5ppb với đèn UV bước sóng kép), khi nước cấp có độ
TOC < 50 ppb
-
(Nếu
độ cứng của nước cao hơn 1.000 ppm, RephiLe khuyên nên sử dụng thêm một thiết bị
làm mềm nước để bảo vệ màng RO.
-
Hạt
có kích thước (> 0,2 µm): < 1/ ml (khi dùng bộ lọc cuối cùng).
-
Vi
sinh vật: < 1 cfu/ml (khi dùng bộ lọc cuối cùng).
-
Pyrogen
(nội độc tố): < 0,001 Eu/ml (dùng với lõi lọc siêu tinh khiết đầu cuối)
Thông số khác:
-
Kích
thước (D x S x C): 370 mm × 610 mm × 1100 mm
5. Thông tin đặt hàng:
STT
|
Code
|
Mô tả
|
Ghi
chú
|
I
|
Máy chính
|
||
01
|
RD0E03000
|
Direct-Pure
EDI 30 Water System
|
|
02
|
RD0E06000
|
Direct-Pure
EDI 60 Water System
|
|
03
|
RD0E01H00
|
Direct-Pure
EDI 125 Water System
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét