Thứ Tư, 7 tháng 10, 2015

Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier FTIR Model: Tensor 27

Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier FTIR
Model: Tensor 27
Hãng sản xuất: Bruker Optics – Đức
Xuất xứ: Đức
                                           Kết quả hình ảnh cho Tensor 27


1.      Đặc tính chung:
-          Đạt độ nhạy cao nhất với bộ chuyển đổi từ tín hiệu tương tự sang tín hiệu số 24-bit
-          Hệ giao thoa RockSoid:
§  Được căn chỉnh cố định vĩnh viễn, bảo hành 10 năm
§  Được thiết kế với 2 gương góc lập phương chống lại ảnh hưởng của sự rung động và nhiệt, điều này không có trên hệ giao thoa với gương phẳng.
-          Giá quang học kín và khô
-          Dải phổ có thể tuỳ chọn theo cấu hình trong vùng cận hồng ngoại, hồng ngoại trung và hồng ngoại xa
-          Khoang mẫu lớn nhất trong phân lớp của nó giúp linh hoạt ghép với đầy đủ các bộ đo mẫu
-          Có cổng cho chùm tia ra ngoài thuận tiện cho việc sử dụng các phụ kiện ngoài khi phân tích
-          Tự động bù H2O và CO2
-          Phân tích quét động học nhanh chóng
-          Validation
2.      Cấu hình cung cấp gồm:
2.1  Máy chính Tensor 27:
-          Dải đo: 8,000 - 340 cm-1 với bộ tách tia KBr chuẩn
-          Có khả năng nâng cấp với các lựa chọn:
§  Bộ tách tia KBr dải rộng 11,000 - 350 cm-1
§  Bộ tách tia CsI, dải đo 5,000 - 200 cm-1
§  Hệ quang ZnSe chống ẩm cao, dải đo 6,000 - 500 cm-1
-          Độ phân giải: Tốt hơn 0.9 cm-1, có thể tuy chọn tốt hơn 0.4 cm-1
-          Độ chính xác số sóng: Tốt hơn 0.01 cm-1 tại 2,000 cm-1
-          Độ chính xác trắc quang: Tốt hơn 0.1% T
-          Tỉ lệ tín hiệu/ nhiễu: 5 giây: > 6,000:1 (≤ 7.2 x 10-5AU nhiễu) peak-tới-peak, độ phân giải 4 cm-1
-          Tỉ lệ tín hiệu/ nhiễu (Đạt được):
-          5 giây: > 8,000:1 (≤ 5.4 x 10-5AU nhiễu) peak-tới-peak, độ phân giải 4 cm-1
-          1 phút: > 45,000:1 (≤ 9.7 x 10-6AU nhiễu) peak-tới-peak, độ phân giải 4 cm-1
-          Hệ giao thoa: RockSolidTM, được căn chỉnh cố định vĩnh viễn, độ ổn định cao
-          Hệ quang học: Gương được phủ vàng
-          Tốc độ quét: 3 tốc độ, 2.2 - 20 kHz (1.4 - 12.7 mm/giây)
-          Có khả năng nâng cấp tốc độ quét lên 5 tốc độ, 2.2 - 80 kHz (1.4 - 51 mm/giây)
-          Tốc độ phổ: Có thể nâng cấp tốc độ lên tới 25 phổ/giây tại độ phân giải 16cm-1
-          Đầu dò: Hệ thống đầu dò DigiTect, DLATGS nhiệt độ phòng độ nhạy cao
-          Có khả năng lựa chọn nâng cấp lên đầu dò MCT làm lạnh bằng Nitơ lỏng, đầu dò NIR
-          Bộ biến đổi A/D: 24 bit cho tất cả các tốc độ, 2 kênh thu nhận dữ liệu
-          Validation: Bộ chuẩn  trong (IVU), tự động kiểm tra OQ/PQ và giao thức
-          Bánh xe khẩu độ: 11 vị trí, đường kính cố định, từ 250um -6mm
-          Kích thước: 66.5(W) x 43.4(D) x 28.1(H) cm
-          Kích thước khoang mẫu: 25.5(W) x 27(D) x 16(H) cm
-          Khối lượng: 37 kg
-          Nguồn điện: 85 - 265 VAC, 45 - 67 Hz, 70 W
-          Giao diện máy tính: Kết nối Ethernet
3.      Bộ phần mềm
3.1. Phần mềm OPUS/IR
· Dễ sử dụng
-          Giao diện người sử dụng tùy chỉnh và truy cập vào chức năng thực thi
-          Tự động  kiểm tra thống nhất các thông số đo lường
-          Đa tác vụ: đo lường, xử lý và đánh giá dữ liệu đồng thời
-          Tự động hiệu chỉnh không khí cho hơi nước và khí CO2 trong MIR không cần phổ so sánh
-          Cung cấp kết quả đáng tin cậy trong một thời gian ngắn
-          Đo đơn lẻ và lặp lại, hỗ trợ lấy mẫu tự động 
-          Nhiều chức năng tương tác cho việc xử lý và đánh giá dữ liệu một cách thuận tiện 
-          Chuẩn hoá, tính toán đạo hàm và phổ trung bình, trừ phổ, tính toán phổ, điều chỉnh đường cong, chọn Peak
-          Công cụ giải phổ
-          So sánh phổ nhanh
-          Tìm phổ trong thư viện, tự tạo thư viện riêng 
-          Thư viện ban đầu miễn phí
-          Phân tích diện tích chiều cao peak, phân tích định lượng (theo định luật Lambert-Beer's)
-          Tự động từng bước đánh giá phổ (MultiEvaluation)
-          Bố cục in ấn định sẵn, tùy chỉnh bố cục in ấn
-          Chuyển đổi file thành các định dạng khác (ví dụ như JCAMP)
-          Xuất dữ liệu dễ dàng sang các chương trình khác
-          Hỗ trợ validation
-          Tự động kiểm tra OQ và PQ
-          Hiển thị trạng thái thiết bị thường xuyên, giám sát trực tuyến hiệu năng của hệ thống
· Phù hợp cGMP/GLP
-          Quản lý người sử dụng đa lớp, đang nhập với tên & mật khẩu
-          Kiểm định (chức năng lịch sử đăng nhập)
-          Tất cả dữ liệu, bao gồm thao tác và đánh giá kết quả , lưu trữ trong một file
-          Chữ ký điện tử cho phổ và phương pháp đo
-          Hỗ trợ người sử dụng hàng ngày
-          Chạy, tạo và chỉnh sửa các macro và tập lệnh VB 
-          Tự động thi hành các hoạt động lặp đi lặp lại thông qua lịch trình
-          Chức năng nhật ký phòng thí nghiệm
-          Hỗ trợ trực tuyến
-          Hướng dẫn FT-IR đa phương tiện
3.2. Gói phần mềm phân tích định tính OPUS/IDENT
-          Giúp thiết lập thư viện phổ cho việc xác định các chất. Nó cũng bao gồm các công cụ để phân tích nhóm-cụm và kiểm tra sự phù hợp.
4.      Máy vi tính – Máy in
(Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)

5. Bộ chuẩn bị mẫu để đo bằng phương pháp truyền qua
5.1. Máy ép viên thuỷ lực ( HSX: Pike - Mỹ)
-          Lực ép tối đa: 15 tấn
-          Kích thước bệ mẫu: 100mm
-          Bước pittông: 12mm
Cung cấp kèm: Khuôn ép viên và bộ giữ mẫu từ tính
5.2. Bộ cối, chày mã não
5.3. Cửa số KBr (13x2mm)
5.4. Bột KBr
5.5. Chai Nujol
5.6. Dao trộn
5.7. Bộ cell đo mẫu lỏng
-          Bao gồm: cell đo, giữ cell đo, bộ đệm và cửa sổ KBr (2 cái) cho mẫu lỏng

6. Bộ phận đo mẫu phản xạ ATR tinh thể Kim cương
-          Cho phép đo nhanh các mẫu rắn, lỏng mà không cần chuẩn bị mẫu (mẫu cần đo được đưa trực tiếp vào bộ đo)
-          Bề mặt tiếp xúc mẫu bằng tinh thể Kim cương có độ bền chắc rất cao
-          Bộ đo mẫu cho phép phân tích các mẫu có độ cứng rất cao
Thông số kỹ thuật:
-          Phản xạ đơn trên tinh thể Kim cương, phản xạ toàn phần, hệ quang phủ vàng
-          Giải phổ: 10 - 5,500 cm-1
-          Có thể thay đổi được đĩa tinh thể khác nhau
-          Điều chỉnh và tái lặp được áp lực mẫu
-          Khoảng cách làm việc (chiều cao lớn nhất của mẫu): 20 mm
-          Dễ dàng vệ sinh do đầu nén có thể xoay
-          Dễ dàng thay đổi các phụ kiện, tự động nhận dạng, kiểm tra hiệu suất và tải tự động các thông số đo.
-          Được tích hợp tránh bụi hoàn toàn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét