Máy
sắc kí khí GC đầu dò FID
Model: GC – 456
Hãng sản xuất: SCION – Mỹ (tiền thân là Varian và
Bruker)
Lắp ráp Singapore
Tham khảo tại: http://scioninstruments.com/index.php?id=3
- Hệ thống được sản xuất theo công nghệ tiên tiến
nhất, hiệu suất cao, tính năng thân thiện.
- Đạt chứng chỉ ISO-9001 và CE
Hệ thống bao gồm:
1.
Hệ thống sắc
ký khí 456-GC
2.
Bộ phận bơm
mẫu chia dòng/ không chia dòng
3.
Hệ thống
detector:FID
4.
Bộ tiêm mẫu
lỏng tự động (lựa chọn thêm)
5.
Phần mềm
điều khiển và phân tích dữ liệu
6.
Các thiết bị và phụ
trợ
-
Máy tính và máy in
-
Phụ kiện và các bẫy
lọc
-
Cột phân tích:
§ 02x Cột phân tích mao quản phân cực vừa 30m x 0.25mm
x 0.25um;
§ 02x Cột phân tích mao quản phân cực yếu 30m x 0.25mm x 0.25um
§ 02x Cột phân tích mao quản không phân cực 30m x 0.25mm x 0.25um
- Phần cung cấp khí
§ 01x Bình khí N2 và van điểu áp
§ 01x Máy sinh khí H2
§ 01x Máy nén khí không dầu
- Hóa chất dung môi chạy máy
- Bộ lưu điện
THÂN MÁY CHÍNH
Với các detector và các cột phân tích đã lựa chọn,
hệ cấu hình GC có thể phân tích được những chất sau:
DetectorFID : Đáp ứng cho hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí
bay hơi VOCs, dung môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơi như: Toluen,
Benzen, Tricloetylen, Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng
nhẹ, Ethanol, CCl4, CHCl3, Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane,
Ethylenglycol, Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, Acetic Acid...
Thân máy sắc ký khí
456-GC:
-
Hệ thống sắc
ký khí hiện đại nhất của hãng Bruker.
-
Hãng sản
xuất thiết bị phải có hệ thống quản lý chất lượng được thế giới công nhận
-
Tiêu chuẩn
công nghệ: Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001; GMP hoặc tương đương
-
Thiết bị
đồng bộ của một nhà sản xuất từ hệ sắc ký khí, các detector sắc ký khí đến phần
mềm điều khiển, thu nhận xử lý dữ liệu, báo cáo kết quả
-
Thiết bị
được cấu tạo phù hợp với khí hậu Việt nam
-
Môi trường
làm việc:
Nhiệt
độ: 10°C đến 40°C
Độ
ẩm: 5% - 95%
-
Thiết bị
được bảo hành 12 tháng, trong thời gian bảo hành, mọi sự cố phải được khắc phục
hoàn toàn miễn phí. Định kì phải được bảo trì, hiệu chuẩn
-
Thiết bị
phải được lắp ráp theo đúng các điều kiện IQ, PQ của hãng sản xuất. Có chững
nhận chất lượng CQ
-
Hãng sản
xuất có cam kết bán phụ tùng thay thế, vật tư tiêu hao 10 năm sau khi lắp đặt
máy
-
Đào tạo huấn
luyện đến khi vận hành thành thạo
-
Đáp ứng các
tiêu chuẩn:
§ CSA: C22.2 61010-1/ UL 61010-1
§ IEC: 61010-1
§ EMC: 47 CFR part 15/ ANSI C63.4/ EN 61326
-
Hệ điều hành
đa tác vụ Multi-tasking Operational System, màn hiển thị TFT rộng (23 cm ,
800x480 pixels)
-
Các
trang menu / cursor dễ sử dụng và hỗ trợ
sử dụng ngay trên màn hình.
-
Bàn phím gắn
kín với các phím cảm ứng trên màn hình cảm ứng
-
Phần tính
năng chung :
-
Có 9 modules
EFC : Cổng bơm, detector, khí mang
-
Có khả năng
lựa chọn thêm chức năng : Back flush
-
Điều khiển
GC :
§ Tín hiệu ngoài : 8 và lựa chọn thêm 8 tín hiệu và tổng
là 16 tín hiệu
§ Số lần cực đại : 16
§ Điều khiển nhiệt độ 5 vùng nhiệt độ và lựa chọn thêm
4 vùng khác. Tổng là 9 vùng gia nhiệt
-
Phương pháp
: Tối da nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự) với bộ
nhớ được bảo vệ
-
Ghi tín
hiệu:
§ Tệp ghi kiểu Run log file
§ Tệp ghi lỗi Error log file
-
Hiển thị và
điều khiển
§ Hiển thị màn hình TFT màu, độ phân giảI VGA 800x480
§ Kích thước 9”
§ Điều khiển : touch Screen và phím bấm
§ Ngôn ngữ : Anh, Đức, Pháp,….
§ Số dòng : 25 dòng
-
Giao diện :
Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
-
Đầu ra : số
kênh 3 kênh
-
Số chương
trình thời gian : 30
-
Khả năng lắp
tối đa 3 bộ tiêm mẫu và có thể chạy đồng thời
Lò cột:
-
Sử dụng để
điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và
định lượng có độ chính xác cao
-
Tất cả các
thông số về nhiệt độ và thời gian được điều khiển và cài đặt bằng bộ vi xử lý
hiển thị qua màn hình cảm ứng kết hợp phần mềm
-
Thể tích bên
trong 15.68 lít
-
Khoảng nhiệt
độ: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (bước tăng 10C) (sử dụng CO2 lỏng -600C
đến 4500C sử dụng N2 lỏng – 1000 C đến
4500C lựa chọn thêm)
-
Chương trình
hoá nhiệt độ (ramp/holds): 24/25 bước (bước làm lạnh cũng có sẵn trong chương
trình)
-
Tốc độ gia
nhiệt lớn nhất: 1500C/phút
-
Khi dùng phụ
kiện giảm thể tích cho lò thì tốc độ gia nhiệt là 1800C/phút
-
Tốc độ hạ
nhiệt nhanh: từ 4000C đến 500C trong khoảng 4.5 phút
-
Kích thước :
28 Wx 20 Dx 28H cm
-
Độ phân dải
nhiệt độ : 0.10C
-
Nhiệt độ
trong lò thay đổi <0.010C khi nhiệt độ môi trường thay đổi 10C
-
Độ lặp lại
thời gian lưu : <0.008% hoặc < 0.0008 phút
-
Độ lặp lại
diện tích : < 1% RSD
Bộ phận bơm mẫu chia
dòng/ không chia dòng
Model: 1177
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng
chia và tất cả các thông số khác (EFC- Electric Flow Control); thể hiện qua màn
hình cảm ứng
-
Điều khiển
dòng điện cho bơm EFC
-
Loại
module : 4 injector-specific module
-
Áp suất :
0.1 % trên toàn giải
-
Độ phân
giải : 0.001 psi
-
Độ chính xác
đầu đo tốc độ dòng : 2% của giá trị đo hoặc 0.2% trên toàn dải
-
Độ lặp lại
của đầu đo tốc độ dòng : 0.5%
-
Chế độ tiết
kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt động.
-
Dòng khí
thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh pic nhiễu
-
Chế độ không
chia cho phân tích vết. Không chia theo xung áp suất
-
Tối đa trên
thân máy có thể lắp được 3 cổng bơm (tuỳ thuộc vào loại cổng bơm)
-
Sử dụng cổng
bơm thông dụng: Loại cổng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng.
-
Phù hợp cho
các loại cột fused silica có đường kính 50 µm đến 530 µm
-
Injector làm
bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
-
Nhiệt độ tối
đa: 450oC
-
Khoảng áp
suất: 0-150psi
-
Tổng tốc độ
dòng 500ml/phút tại 10 psi
-
Với khí He
1500mL/phút tại 10 psi
-
Khoảng chia
1-10,000 lần
Hệ thống detector:
-
Hệ thống có
thể lắp được 4 detector (bao gồm 1 detector MS) và có thể chạy với cột nhồi,
cột mao quản. Hệ thống có thể ghép với các detector FID, TCD, ECD, TSD, PFPD,
PDHID, MS, MS/MS
ĐẦU DÒ ION HÓA NGỌN
LỬA ĐỘ NHẠY CAO – FID:
-
Với chương trình điều khiển khí tự động DEFC-
Electric Flow Control Detector; 230 V
-
Phân tích
các acid hữu cơ dễ bay hơi – VOC; Acetic acid, Butyric acid, Formic acid,
Heptanoic acid, Hexanoic acid, Iso butyric acid, iso valeric acid,…
-
Bộ điều
khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
-
Bộ nối dùng
cho cột mao quản
-
Tự động tắt
máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn
-
Nhiệt độ tối
đa: 450oC
-
Có chức năng
bù trừ nhiệt độ và áp suất
-
Tự động đánh
lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa
-
Dạng đầu tip
ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
-
Khoảng động
học tuyến tính 107
-
Khoảng giới
hạn phát hiện 2pgC/giây
Phần mềm điều khiển
và phân tích dữ liệu
-
Phần mềm này
có khả năng điều khiển thông qua mạng lan nội bộ.
-
Điều khiển
mọi hoạt động của hệ thống và cho phép phân tích định tính và định lượng hoàn
toàn tự động rồi cho báo cáo tiêu chuẩn hoăc báo cáo theo form của người sử dụng.
-
Tính năng
điều khiển thiết bị bao gồm: tạo phương pháp, sửa chữa lưu và chạy phương pháp
hay trình tự của hệ thống
-
Tính năng
hiệu chỉnh các thông số cho phép hiệu chỉnh cả hai chế độ tự động hay bằng tay.
Các thông số đã được hiệu chỉnh sẽ được ghi theo đúng GLP
-
Phân tích
kết quả cho phép hai phương pháp tự động và bằng tay với các thông số diện tích
loại bỏ, độ rộng peak, ngưỡng nhiễu…
-
Phân tích
định lượng %, % chuẩn ngoại, % chuẩn nội, diện tích peak, chiều cao peak, chuẩn
đa mức (lên đến 20 mức)
-
Hệ thống dữ
liệu hoàn toàn cho phép tự động hoá xử lý mẫu phân tích bao gồm: dữ liệu tích
phân, phân tích các chất, tạo các báo cáo đồ hoạ và bảng điểm, tự động tạo báo
các kết quả tìm kiếm trong thư viện, khả năng truyền dữ liệu qua các chương
trình Visual Basic, dữ liệu cơ sở Excel.
-
Phần mềm
cũng điều khiển mọi mô đun lựa chọn thêm của sắc ký như các detector ECD/FID/PFPD....
-
Chức năng
hướng dẫn tạo phương pháp phân tích
Các phần hỗ trợ:
STT
|
Mô tả
|
1
|
Máy tính – Máy in
|
2
|
PHỤ
KIỆN VÀ CÁC BẪY LỌC:
-
Ống dẫn
khí mang
-
Ống dẫn
khí H2
-
Ống dẫn không
khí
-
Các đầu
nối ống nối cần thiết
-
Bộ kit lắp
đặt GC, bao gồm:
+ 1 xilanh
10 µl
+ Ống cân bằng bọt khí 3 in 1
+ Ống đồng,
đã làm sạch 25 ft x 1/8”
+ 1/4x1/8”
ốc, vít kết nối
+ 25 septa
+ Dụng cụ
khác
-
Bộ lọc khí cho đầu dò FID; bao gồm:
+ 2 miếng
lọc than hoạt tính 1/8”
+ 1 miếng
lọc oxygen 1/8”
+ 1 bẫy H20
1/8”
+ 4 unit base plate 1/8”
|
3
|
CỘT
PHÂN TÍCH:
Hãng
sản xuất: Restek
– mỸ
-
02x Cột
phân tích mao quản phân cực vừa 30m x 0.25mm x 0.25um;
-
02x Cột
phân tích mao quản phân cực yếu 30m x
0.25mm x 0.25um
-
02x Cột
phân tích mao quản không phân cực 30m x
0.25mm x 0.25um
|
4
|
Bình khí N2 và
van điều áp cho máy GC
Mua nhà cung cấp
tại Việt Nam
|
5
|
Máy
sinh khí H2
Model:
HG-2000
Hãng
sản xuất: Claind
Xuất
xứ: Italia
-
Máy điều
chế khí H2 (99,9995%) và đồng hồ điều áp
-
Dung lượng
khí tinh khiết tạo ra tối thiểu khoảng 200ml/phút
-
Độ tinh
khiết 99,9999%
-
Hiển thị
chất lượng nước, phát hiện khí H2 hở và tự động tắt máy
-
Điều khiển
bằng microprocessor
-
Tự động
nạp thêm nước khi hoạt động liên tực
|
6
|
Máy
nén khí không dầu
Model:
PC70/4
Hãng
sản xuất : Werther
Xuất
xứ: Italia
-
Công suất:
0,6Hp
-
Áp suất
max: 100 psi (7 bar)
-
Áp suất
vận hành: 80 – 100 psi (6 – 7 bar)
-
Độ ồn: 62
db
-
Kích thước
tank: 3.5 lít
-
Kích
thước: 16x16x27 cm
-
Nguồn cấp:
220 V/ 50-60 Hz
-
Nguồn ra: 67
L/ phút
|
7
|
HÓA
CHẤT - DUNG MÔI:
-
Dung môi
chạy máy
|
|
Bộ
phận ổn định nguồn điện
UPS
Santak 10KVA, online
-
Thời gian
lưu điện: 5 phút (100% tải) - 13 phút (50% tải)
-
Công suất:
10KVA/7KW
-
Nguồn vào:
220V/ 50Hz
-
Nguồn ra:
220V/ 50Hz
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét