Trang

Thứ Tư, 7 tháng 10, 2015

Máy sắc kí khí GC đầu dò FID Model: GC – 456

Máy sắc kí khí GC đầu dò FID

Model: GC – 456

Hãng sản xuất: SCION – Mỹ (tiền thân là Varian và Bruker)

Lắp ráp Singapore

                                                Kết quả hình ảnh cho GC – 456  

Tham khảo tại: http://scioninstruments.com/index.php?id=3

 

-      Hệ thống được sản xuất theo công nghệ tiên tiến nhất, hiệu suất cao, tính năng thân thiện.

-      Đạt chứng chỉ ISO-9001 và CE

Hệ thống bao gồm:

1.      Hệ thống sắc ký khí 456-GC

2.      Bộ phận bơm mẫu chia dòng/ không chia dòng

3.      Hệ thống detector:FID

4.      Bộ tiêm mẫu lỏng tự động (lựa chọn thêm)

5.      Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu

6.      Các thiết bị và phụ trợ

-          Máy tính và máy in

-          Phụ kiện và các bẫy lọc

-          Cột phân tích:

§  02x Cột phân tích mao quản phân cực vừa 30m x 0.25mm x 0.25um;

§  02x Cột phân tích mao quản phân cực yếu  30m x 0.25mm x 0.25um

§  02x Cột phân tích mao quản không phân cực  30m x 0.25mm x 0.25um

-      Phần cung cấp khí

§  01x Bình khí N2 và van điểu áp

§  01x Máy sinh khí H2

§  01x Máy nén khí không dầu

-      Hóa chất dung môi chạy máy

-      Bộ lưu điện

 

THÂN MÁY CHÍNH

Với các detector và các cột phân tích đã lựa chọn, hệ cấu hình GC có thể phân tích được những chất sau:

DetectorFID : Đáp ứng cho hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí bay hơi VOCs, dung môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơi như: Toluen, Benzen, Tricloetylen, Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng nhẹ, Ethanol, CCl4, CHCl3, Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane, Ethylenglycol, Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, Acetic Acid...

 

Thân máy sắc ký khí 456-GC:

 

-          Hệ thống sắc ký khí hiện đại nhất của hãng Bruker.

-          Hãng sản xuất thiết bị phải có hệ thống quản lý chất lượng được thế giới công nhận

-          Tiêu chuẩn công nghệ: Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001; GMP hoặc tương đương

-          Thiết bị đồng bộ của một nhà sản xuất từ hệ sắc ký khí, các detector sắc ký khí đến phần mềm điều khiển, thu nhận xử lý dữ liệu, báo cáo kết quả

-          Thiết bị được cấu tạo phù hợp với khí hậu Việt nam

-          Môi trường làm việc:

Nhiệt độ: 10°C  đến 40°C

Độ ẩm: 5% - 95%

-          Thiết bị được bảo hành 12 tháng, trong thời gian bảo hành, mọi sự cố phải được khắc phục hoàn toàn miễn phí. Định kì phải được bảo trì, hiệu chuẩn

-          Thiết bị phải được lắp ráp theo đúng các điều kiện IQ, PQ của hãng sản xuất. Có chững nhận chất lượng CQ

-          Hãng sản xuất có cam kết bán phụ tùng thay thế, vật tư tiêu hao 10 năm sau khi lắp đặt máy

-          Đào tạo huấn luyện đến khi vận hành thành thạo

-          Đáp ứng các tiêu chuẩn:

§  CSA: C22.2 61010-1/ UL 61010-1

§  IEC: 61010-1

§  EMC: 47 CFR part 15/ ANSI C63.4/ EN 61326

-          Hệ điều hành đa tác vụ Multi-tasking Operational System, màn hiển thị TFT rộng (23 cm , 800x480 pixels)

-          Các trang  menu / cursor dễ sử dụng và hỗ trợ sử dụng ngay trên màn hình.

-          Bàn phím gắn kín với các phím cảm ứng trên màn hình cảm ứng

-          Phần tính năng chung :

-          Có 9 modules EFC : Cổng bơm, detector, khí mang

-          Có khả năng lựa chọn thêm chức năng : Back flush

-          Điều khiển GC :

§  Tín hiệu ngoài : 8 và lựa chọn thêm 8 tín hiệu và tổng là 16 tín hiệu

§  Số lần cực đại : 16

§  Điều khiển nhiệt độ 5 vùng nhiệt độ và lựa chọn thêm 4 vùng khác. Tổng là 9 vùng gia nhiệt

-          Phương pháp : Tối da nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự) với bộ nhớ được bảo vệ

-          Ghi tín hiệu:

§  Tệp ghi kiểu Run log file

§  Tệp ghi lỗi Error log file

-          Hiển thị và điều khiển

§  Hiển thị màn hình TFT màu, độ phân giảI VGA 800x480

§  Kích thước 9”

§  Điều khiển : touch Screen và phím bấm

§  Ngôn ngữ : Anh, Đức, Pháp,….

§  Số dòng : 25 dòng

-          Giao diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps

-          Đầu ra : số kênh 3 kênh

-          Số chương trình thời gian : 30

-          Khả năng lắp tối đa 3 bộ tiêm mẫu và có thể chạy đồng thời

 

Lò cột:

-          Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao

-          Tất cả các thông số về nhiệt độ và thời gian được điều khiển và cài đặt bằng bộ vi xử lý hiển thị qua màn hình cảm ứng kết hợp phần mềm

-          Thể tích bên trong 15.68 lít

-          Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (bước tăng 10C) (sử dụng CO2 lỏng -600C đến 4500C  sử dụng N2 lỏng – 1000 C đến 4500C lựa chọn thêm)

-          Chương trình hoá nhiệt độ (ramp/holds): 24/25 bước (bước làm lạnh cũng có sẵn trong chương trình)

-          Tốc độ gia nhiệt lớn nhất: 1500C/phút

-          Khi dùng phụ kiện giảm thể tích cho lò thì tốc độ gia nhiệt là 1800C/phút

-          Tốc độ hạ nhiệt nhanh: từ 4000C đến 500C trong khoảng 4.5 phút

-          Kích thước : 28 Wx 20 Dx 28H cm

-          Độ phân dải nhiệt độ : 0.10C

-          Nhiệt độ trong lò thay đổi <0.010C khi nhiệt độ môi trường thay đổi 10C

-          Độ lặp lại thời gian lưu : <0.008% hoặc < 0.0008 phút

-          Độ lặp lại diện tích : < 1% RSD

 

Bộ phận bơm mẫu chia dòng/ không chia dòng

Model: 1177

 

-          Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng chia và tất cả các thông số khác (EFC- Electric Flow Control); thể hiện qua màn hình cảm ứng

-          Điều khiển dòng điện cho bơm EFC

-          Loại module : 4 injector-specific module

-          Áp suất : 0.1 % trên toàn giải

-          Độ phân giải : 0.001 psi

-          Độ chính xác đầu đo tốc độ dòng : 2% của giá trị đo hoặc 0.2% trên toàn dải

-          Độ lặp lại của đầu đo tốc độ dòng : 0.5%

-          Chế độ tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt động.

-          Dòng khí thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh pic nhiễu

-          Chế độ không chia cho phân tích vết. Không chia theo xung áp suất

-          Tối đa trên thân máy có thể lắp được 3 cổng bơm (tuỳ thuộc vào loại cổng bơm)

-          Sử dụng cổng bơm thông dụng: Loại cổng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng.

-          Phù hợp cho các loại cột fused silica có đường kính 50 µm đến 530 µm

-          Injector làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V

-          Nhiệt độ tối đa: 450oC

-          Khoảng áp suất: 0-150psi

-          Tổng tốc độ dòng 500ml/phút tại 10 psi

-          Với khí He 1500mL/phút tại 10 psi

-          Khoảng chia 1-10,000 lần

 

Hệ thống detector:

-          Hệ thống có thể lắp được 4 detector (bao gồm 1 detector MS) và có thể chạy với cột nhồi, cột mao quản. Hệ thống có thể ghép với các detector FID, TCD, ECD, TSD, PFPD, PDHID, MS, MS/MS

 

ĐẦU DÒ ION HÓA NGỌN LỬA ĐỘ NHẠY CAO – FID:

-           Với chương trình điều khiển khí tự động DEFC- Electric Flow Control Detector; 230 V

-          Phân tích các acid hữu cơ dễ bay hơi – VOC; Acetic acid, Butyric acid, Formic acid, Heptanoic acid, Hexanoic acid, Iso butyric acid, iso valeric acid,…

-          Bộ điều khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản

-          Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector

-          Bộ nối dùng cho cột mao quản

-          Tự động tắt máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn

-          Nhiệt độ tối đa: 450oC

-          Có chức năng bù trừ nhiệt độ và áp suất

-          Tự động đánh lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa

-          Dạng đầu tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn

-          Khoảng động học tuyến tính 107

-          Khoảng giới hạn phát hiện 2pgC/giây

 

Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu

-          Phần mềm này có khả năng điều khiển thông qua mạng lan nội bộ.

-          Điều khiển mọi hoạt động của hệ thống và cho phép phân tích định tính và định lượng hoàn toàn tự động  rồi cho báo cáo  tiêu chuẩn hoăc báo cáo theo  form của người sử dụng.

-          Tính năng điều khiển thiết bị bao gồm: tạo phương pháp, sửa chữa lưu và chạy phương pháp hay trình tự của hệ thống

-          Tính năng hiệu chỉnh các thông số cho phép hiệu chỉnh cả hai chế độ tự động hay bằng tay. Các thông số đã được hiệu chỉnh sẽ được ghi theo đúng GLP

-          Phân tích kết quả cho phép hai phương pháp tự động và bằng tay với các thông số diện tích loại bỏ, độ rộng peak,  ngưỡng nhiễu…

-          Phân tích định lượng %, % chuẩn ngoại, % chuẩn nội, diện tích peak, chiều cao peak, chuẩn đa mức (lên đến 20 mức)

-          Hệ thống dữ liệu hoàn toàn cho phép tự động hoá xử lý mẫu phân tích bao gồm: dữ liệu tích phân, phân tích các chất, tạo các báo cáo đồ hoạ và bảng điểm, tự động tạo báo các kết quả tìm kiếm trong thư viện, khả năng truyền dữ liệu qua các chương trình Visual Basic, dữ liệu cơ sở Excel.

-          Phần mềm cũng điều khiển mọi mô đun lựa chọn thêm của sắc ký như  các detector ECD/FID/PFPD....

-          Chức năng hướng dẫn tạo phương pháp phân tích

 

Các phần hỗ trợ:

STT

Mô tả

1

Máy tính – Máy in

2

PHỤ KIỆN VÀ CÁC BẪY LỌC:

 

-          Ống dẫn khí mang

-          Ống dẫn khí H2

-          Ống dẫn không khí

-          Các đầu nối ống nối cần thiết

-          Bộ kit lắp đặt GC, bao gồm:

 + 1 xilanh 10 µl

 +  Ống cân bằng bọt khí 3 in 1

 + Ống đồng, đã làm sạch  25 ft x 1/8”

 + 1/4x1/8” ốc, vít kết nối

 + 25 septa

 + Dụng cụ khác

-           Bộ lọc khí cho đầu dò FID; bao gồm:

 + 2 miếng lọc than hoạt tính 1/8”

 + 1 miếng lọc oxygen 1/8”

 + 1 bẫy H20 1/8”

 + 4 unit base plate 1/8”

3

CỘT PHÂN TÍCH:

Hãng sản xuất: Restek – mỸ

-          02x Cột phân tích mao quản phân cực vừa 30m x 0.25mm x 0.25um;

-          02x Cột phân tích mao quản phân cực yếu  30m x 0.25mm x 0.25um

-          02x Cột phân tích mao quản không phân cực  30m x 0.25mm x 0.25um

4

Bình khí N2 và van điều áp cho máy GC

Mua nhà cung cấp tại Việt Nam

5

Máy sinh khí H2

Model: HG-2000

Hãng sản xuất: Claind

Xuất xứ: Italia

 

-           Máy điều chế khí H2 (99,9995%) và đồng hồ điều áp

-           Dung lượng khí tinh khiết tạo ra tối thiểu khoảng 200ml/phút

-           Độ tinh khiết 99,9999%

-           Hiển thị chất lượng nước, phát hiện khí H2 hở và tự động tắt máy

-           Điều khiển bằng microprocessor

-           Tự động nạp thêm nước khi hoạt động liên tực

6

Máy nén khí không dầu

Model: PC70/4

Hãng sản xuất : Werther

Xuất xứ: Italia

-           Công suất: 0,6Hp

-           Áp suất max: 100 psi (7 bar)

-           Áp suất vận hành: 80 – 100 psi (6 – 7 bar)

-           Độ ồn: 62 db

-           Kích thước tank: 3.5 lít

-           Kích thước: 16x16x27 cm

-           Nguồn cấp: 220 V/ 50-60 Hz

-           Nguồn ra: 67 L/ phút

7

HÓA CHẤT - DUNG MÔI:

-           Dung môi chạy máy

 

Bộ phận ổn định nguồn điện

UPS Santak 10KVA, online

-           Thời gian lưu điện: 5 phút (100% tải) - 13 phút (50% tải)

-           Công suất: 10KVA/7KW

-           Nguồn vào: 220V/ 50Hz

-           Nguồn ra: 220V/ 50Hz

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét