Máy
sắc kí khí ghép khối phổ GCMS
Model: Model: SCION
456-GC + SCION SQ
Hãng sản xuất: SCION – Mỹ (tiền thân là Varian và
Bruker)
Xuất xứ: Mỹ
Tham khảo tại: http://scioninstruments.com/index.php?id=3
1
|
Máy sắc kí khí gắn
03 detector
Model: GC – 456
|
1.1
|
Ứng dụng cấu hình:
-
Với các
detector và các cột phân tích đã lựa
chọn, hệ cấu hình GC có thể phân tích được những chất sau:
§
DetectorFID : Đáp ứng cho hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí bay hơi VOCs, dung
môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơi như: Toluen, Benzen, Tricloetylen,
Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng nhẹ, Ethanol, CCl4,
CHCl3, Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane, Ethylenglycol,
Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, Acetic Acid...
§
Detector ECD: Phân tích các thuốc trừ sâu gốc cơ clo
§
Detetor TSD: phân tích thuốc trừ sâu N, P
|
1.2
|
Hệ thống sắc ký khí
456-GC :
|
1.2.1
|
Thân máy sắc ký khí:
-
Hệ thống
sắc ký khí hiện đại nhất của hãng Bruker.
-
Hãng sản
xuất thiết bị phải có hệ thống quản lý chất lượng được thế giới công nhận
-
Tiêu chuẩn
công nghệ: Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001; GMP hoặc tương đương
-
Thiết bị
đồng bộ của một nhà sản xuất từ hệ sắc ký khí, các detector sắc ký khí đến
phần mềm điều khiển, thu nhận xử lý dữ liệu, báo cáo kết quả
-
Thiết bị
được cấu tạo phù hợp với khí hậu Việt nam
-
Môi trường
làm việc:
§
Nhiệt độ:
10°C đến 40°C
§
Độ ẩm: 5%
- 95%
-
Thiết bị
được bảo hành 12 tháng, trong thời gian bảo hành, mọi sự cố phải được khắc
phục hoàn toàn miễn phí. Định kì phải được bảo trì, hiệu chuẩn
-
Thiết bị
phải được lắp ráp theo đúng các điều kiện IQ, PQ của hãng sản xuất. Có chững
nhận chất lượng CQ
-
Hãng sản
xuất có cam kết bán phụ tùng thay thế, vật tư tiêu hao 10 năm sau khi lắp đặt
máy
-
Đào tạo
huấn luyện đến khi vận hành thành thạo
-
Đáp ứng
các tiêu chuẩn:
§
CSA: C22.2
61010-1/ UL 61010-1
§
IEC:
61010-1
§
EMC: 47
CFR part 15/ ANSI C63.4/ EN 61326
-
Hệ điều
hành đa tác vụ Multi-tasking Operational System, màn hiển thị TFT rộng (23 cm
, 800x480 pixels)
-
Các
trang menu / cursor dễ sử dụng và hỗ
trợ sử dụng ngay trên màn hình.
-
Bàn phím
gắn kín với các phím cảm ứng trên màn hình cảm ứng
-
Phần tính
năng chung :
-
Có 9
modules EFC : Cổng bơm, detector, khí mang
-
Có khả
năng lựa chọn thêm chức năng : Back flush
-
Điều khiển
GC :
§
Tín hiệu
ngoài : 8 và lựa chọn thêm 8 tín hiệu và tổng là 16 tín hiệu
§
Số lần cực
đại : 16
§
Điều khiển
nhiệt độ 5 vùng nhiệt độ và lựa chọn thêm 4 vùng khác. Tổng là 9 vùng gia
nhiệt
-
Phương
pháp : Tối da nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự)
với bộ nhớ được bảo vệ
-
Ghi tín
hiệu:
§
Tệp ghi
kiểu Run log file
§
Tệp ghi
lỗi Error log file
-
Hiển thị
và điều khiển
§
Hiển thị
màn hình TFT màu, độ phân giảI VGA 800x480
§
Kích thước
9”
§
Điều khiển
: touch Screen và phím bấm
§
Ngôn ngữ :
Anh, Đức, Pháp,….
§
Số dòng :
25 dòng
-
Giao diện
: Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
-
Đầu ra :
số kênh 3 kênh
-
Số chương
trình thời gian : 30
-
Khả năng
lắp tối đa 3 bộ tiêm mẫu và có thể chạy đồng thời
|
1.2.2
|
Lò cột:
-
Sử dụng để
điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và
định lượng có độ chính xác cao
-
Tất cả các
thông số về nhiệt độ và thời gian được điều khiển và cài đặt bằng bộ vi xử lý
hiển thị qua màn hình cảm ứng kết hợp phần mềm
-
Thể tích
bên trong 15.68 lít
-
Khoảng
nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (bước tăng
10C) (sử dụng CO2 lỏng -600C đến 4500C sử dụng N2 lỏng - 1000 C đến 4500C
lựa chọn thêm)
-
Chương
trình hoá nhiệt độ (ramp/holds): 24/25 bước (bước làm lạnh cũng có sẵn trong
chương trình)
-
Tốc độ gia
nhiệt lớn nhất: 1500C/phút
-
Khi dùng
phụ kiện giảm thể tích cho lò thì tốc độ gia nhiệt là 1800C/phút
-
Tốc độ hạ
nhiệt nhanh: từ 4000C đến 500C trong khoảng 4.5 phút
-
Kích thước
: 28 Wx 20 Dx 28H cm
-
Độ phân dải
nhiệt độ : 0.10C
-
Nhiệt độ
trong lò thay đổi <0.010C khi nhiệt độ môi trường thay đổi 10C
-
Độ lặp lại
thời gian lưu : <0.008% hoặc < 0.0008 phút
-
Độ lặp lại
diện tích : < 1% RSD
|
1.3
|
Bộ phận bơm mẫu
chia dòng/ không chia dòng
Model: 1177
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng
chia và tất cả các thông số khác (EFC- Electric Flow Control); thể hiện qua
màn hình cảm ứng
-
Điều khiển
dòng điện cho bơm EFC
-
Loại
module : 4 injector-specific module
-
Áp suất :
0.1 % trên toàn giải
-
Độ phân
giải : 0.001 psi
-
Độ chính
xác đầu đo tốc độ dòng : 2% của giá trị đo hoặc 0.2% trên toàn dải
-
Độ lặp lại
của đầu đo tốc độ dòng : 0.5%
-
Chế độ
tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt
động.
-
Dòng khí
thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh pic nhiễu
-
Chế độ
không chia cho phân tích vết. Không chia theo xung áp suất
-
Tối đa
trên thân máy có thể lắp được 3 cổng bơm (tuỳ thuộc vào loại cổng bơm)
-
Sử dụng
cổng bơm thông dụng: Loại cổng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng.
-
Phù hợp
cho các loại cột fused silica có đường kính 50 µm đến 530 µm
-
Injector
làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
-
Nhiệt độ
tối đa: 450oC
-
Khoảng áp
suất: 0-150psi
-
Tổng tốc
độ dòng 500ml/phút tại 10 psi
-
Với khí He
1500mL/phút tại 10 psi
-
Khoảng
chia 1-10,000 lần
|
1.4
|
Bộ phận đưa mẫu
lỏng tự động 100 vị trí
Model: CP-8400
Autosampler
-
Gồm loại
lọ đựng mẫu 2ml : 100 lọ x 2ml
-
Gồm có 3
vị trí rửa và có ống thải
-
Qúa trình được
điều khiển trực tiếp từ thân máy hay qua phần mềm điều khiển
-
Sử dụng
chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn
-
Có các chế
độ tiêm mẫu lỏng, mẫu khí, SPME, gia nhiệt và làm lạnh mẫu
-
Phù hợp
với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng;
tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto Split/ Splitless,
On column, PVT)
-
Phương
pháp bơm kép
-
Phương
pháp bơm thể tích lớn cho kỹ thuật LVI
-
Có chương
trình rửa kim tự động
-
Có 1 lọ đựng
chất thải và 3 lọ đựng dung môi rửa
-
Thể tích
syrringe chuẩn : 10 uL , có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL
và 250 uL
-
Thể tích bơm
mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0,1 uL
-
Rửa kim trước
tiêm: 0 - 99
-
Rửa kim
sau tiêm: 0 - 99
-
Làm sạch
syringe tiêm mẫu trước tiêm: 0 - 99
-
Lọ đựng
dung môi rửa với thể tích thay đổi 0 - 10 µl dùng syringe 10µl
-
Thể tích
chuẩn nội: 0.0 - 9.0 µl
-
Độ sâu của
kim trong mẫu: 0 - 100%
-
Tốc độ hút
mẫu: 0.1 - 50.0 µl/s
-
Thời gian
trễ giưa 2 lần bơm: 0 - 9.9 s
-
Tốc độ
tiêm mẫu : 0.1 - 50 µl/s với 3 chế độ bơm: chậm; trung bình; nhanh
-
Thời gian
lưu mẫu : 0.0 - 99.9 s
-
Hệ thống
rửa kim bơm cho phép không có tồn lưu (carry over)
-
Thời gian
phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 - 10.0phút
-
Có thể
chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME.
-
Kích thước:
22.1 x 47.3 x 40.2 (cm) (WxDxH)
-
Khối lượng:
6.94 kg
Cung cấp bao gồm:
-
Bộ tiêm
mẫu với 100 lọ x 2mL
-
Syringe
chuẩn 10µl
-
Khay rửa
cho 3 dung môi
-
3 lọ dung
môi rửa kèm caps và vách ngăn (septa)
-
1 lọ đựng
chất thải
|
1.5
|
Hệ thống detector:
-
Hệ thống
có thể lắp được 4 detector (bao gồm 1 detector MS) và có thể chạy với cột
nhồi, cột mao quản. Hệ thống có thể ghép với các detector FID, TCD, ECD, TSD,
PFPD, PDHID, MS, MS/MS
|
1.5.1
|
Đàu dò Ion hóa ngọn
lửa độ nhạy cao – FID detector:
-
Với chương trình điều khiển khí tự động
DEFC- Electric Flow Control Detector; 230 V
-
Phân tích
các acid hữu cơ dễ bay hơi – VOC; Acetic acid, Butyric acid, Formic acid,
Heptanoic acid, Hexanoic acid, Iso butyric acid, iso valeric acid,…
-
Bộ điều
khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
-
Bộ nối
dùng cho cột mao quản
-
Tự động
tắt máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn
-
Nhiệt độ
tối đa: 450oC
-
Có chức
năng bù trừ nhiệt độ và áp suất
-
Tự động
đánh lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa
-
Dạng đầu
tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
-
Khoảng
động học tuyến tính 107
-
Khoảng
giới hạn phát hiện 2pgC/giây
|
1.5.2
|
Đầu dò bắt giữ điện
tử - ECD detector:
-
Phân tích
các thuốc trừ sâu gốc cơ clo
-
Bộ điều
khiển áp suất bằng điện tử số EFC
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
-
Nguồn
phóng xạ: 63Ni- 15mCi (555 Mbq)
-
Nhiệt độ
lớn nhất : 4500C
-
Khoảng
động học : 104
-
Giới hạn
phát hiện : 7fg/s (0,007 pg/s)
|
1.5.3
|
Đầu dò TSD
detector:
-
Chuyên
dụng xác định N, P cho độ nhạy cao
-
Bộ điều
khiển khí và áp suất bằng điện tử số EFC
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
-
Tự căn
chỉnh đầu đốt
-
Nhiệt độ
lớn nhất : 4500C
-
Khoảng
động học : P – 104
-
Khoảng
động học : N – 105
-
Giới hạn
xác định : N - 100 fg N/giây (Azobenzene)
-
Giới hạn
xác định : P - 100 fg P/giây (Malathion)
|
1.5.4
|
Bộ điều khiển dòng
khí DEFC cho detector:
-
Module
types: 6 detector-specific modules
-
Độ chính
xác: ± 7 %
-
Độ phân
giải: 0.1 hoặc 1 mL/phút
Bộ điều
khiển khí cho Detector DEFC:
-
Điều khiển
cho 6 loại detector khác nhau
-
Độ chính
xác : 7% tại điểm đặt tốc độ dòng
-
Độ phân
giải : 0.1 hoặc 1 mL/phút
|
2
|
ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ 1 TỨ
CỰC
Model: SCION SQ
|
2.1
|
Nguồn ion (Ion
source):
-
Nguồn ion
hóa : EI và CI (PCI và NCI)
-
Filament
kép, dòng phát xạ đến 200 μA
-
Năng lượng
điện tử : 10~150 eV
-
Nhiệt độ
nguồn ion : 100oC đến 350oC
-
Ống dẫn
ion Q0 cong 90° chỉ dùng RF, được gia nhiệt đến 135oC : Đưa các
phân tử He vào ống cong Q0 để hội tụ chủ động chùm ion đi vào tứ cực.
|
2.2
|
Bộ lọc khối tứ cực
Quadrupole Mass Filter:
-
Bộ lọc tứ
cực hiệu suất cao Q1 được trang bị bộ lọc trước và lọc sau; kiểu thiết kế
chuyển ion hiệu quả cao mà không dùng thấu kính.
-
Dãy phổ
khảo sát rộng (m/z) : 1 - 1200 Da
-
Tốc độ
quét ion : đến 14000 Da/giây
-
Thời gian
dwell tối thiểu : 1 ms
-
Độ phân
giải : có thể điều chỉnh từ Đơn vị (0.7 Da) đến 4 Da, với 3 lựa chọn cài đặt
(Unit,Standard,Open).
-
Chế độ
quét : Full Scan; Selected Ion Monitoring (SIM), Kết hợp Full Scan-SIM
-
Độ ổn định
khối : ≤ ±0,1 Da/48 giờ
-
Nhiệt độ
ống chuyển (Transfer line) : đến 350 °C
-
Nhiệt độ
manifold : 40-50 °C
|
|
Bộ phát hiện ion
(Detector):
-
Detector
nhân điện tử (Electron multiplier) với gia tốc ±5 kV và tối ưu hoá
quá trình nhân cho dải động học mở rộng Extended Dynamic Range (EDR™);
thu ion trực tiếp trên bộ nhân để phát hiện ion âm mà không bị mất
dynode.
|
|
Hệ thống chân
không:
-
Hệ thống bơm
chân không turbo phân tử : 2 giai đoạn 310/400 L/giây, làm mát bằng khí, cho
khí mang helium có lưu lượng lên tới 25 mL/phút.
-
- Bơm sơ
cấp: bơm quay 2 cấp
|
|
Độ nhạy phân tích:
-
EI Full
Scan : 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) từ m/z 50 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ
S/N : ≥800:1
-
PCI Full
Scan : 100 pg Benzophenone (BZP) từ m/z 80 đến 230 cho m/z 183. Tỷ lệ S/N : ≥600:1
-
NCI Full
Scan : 200 fg OFN từ m/z 200 đến 300 cho m/z 272. Tỷ lệ S/N : ≥1000:1
|
3
|
Phần mềm điều khiển
và phân tích dữ liệu MS Workstation Software
-
Phần mềm được
thiết kế để xử lý dữ liệu MS và MS / MS
-
Điều khiển
đồng thời GC, bộ lấy mẫu tự động và các phụ kiện khác
-
Hoàn toàn
tự động điều chỉnh và hiệu chuẩn.
-
Tốc độ
truyền dữ liệu cao với bộ vi xử lý kép.
-
Đơn giản
chuyển hướng xem xét và kết quả xử lý
-
Đầy đủ
tính năng tương thích với mạng quản lý tập tin, in ấn, và truy cập từ xa
-
Mở rộng
báo cáo cho phân tích hoàn chỉnh
-
Tích hợp
với một loạt các gói phần mềm báo cáo cung cấp cho các nhà điều hành sự linh
hoạt, năng suất, và có một số tùy chọn gói phần mềm để nâng cao hơn nữa năng
suất. Các tùy chọn bao gồm: Gói báo cáo: Cung cấp báo cáo chi tiết và / hoặc
tóm lược sử dụng các mẫu độc lập khác nhau, chẳng hạn như kiểm tra các báo
cáo cho mục tiêu phân tích và tỷ lệ ion tóm lược. Gói báo cáo: Tạo ra nhiều
phổ biến báo cáo cho các phương pháp EPA 500 và 8000 series. Gói báo cáo: Tạo
ra nhiều đồ thị và văn bản báo cáo cho tất cả các loại phân tích. Người dùng
có thể thiết kế đồ thị và văn bản thể hiện trong mỗi báo cáo.
-
Phần mềm
sử dụng phương tiện tìm kiếm của NIST và hoàn toàn tương thích với thư viện
phổ MS như: NIST; Wiley; Pfleger, Maurer, Weber và thư viện do tự người sử
dụng thiết lập: cho dược phẩm , các chất ô nhiễm, thuốc trừ sâu và chất chuyển
hóa; hóa chất nông nghiệp
-
- Tính năng
Quét dựa trên hợp chất (Compound Based Scanning) : Phát triển phương
pháp một cách đơn giản dựa trên thư viện MRM sẵn có (thư viện MRM
của khoảng 1000 chất như thuốc trừ sâu,...)
|
4
|
CÁC THIẾT BỊ VÀ PHỤ
KIỆN HỖ TRỢ:
|
4.1
|
Thư viện phổ NIST 11 mới nhất
với chương trình tìm kiếm dành cho phần mềm khối phổ (hơn 240.000 phổ)
|
4.2
|
Máy tính – máy in
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam
|
4.3
|
Cột phân tích GCMS
Hãng: Restek - Mỹ
|
|
Cột phân cực mạnh RTX -
WAX (30 m x 0.25mm, 0.25μm)
|
|
Cột phân cực vừa
RTX-5MS (30 m x 0.25mm, 0.25μm)
|
|
Cột không phân cực
RTX-MS (30 m x 0.25mm, 0.25μm)
|
4.4
|
Bộ lắp đặt GC bao
gồm:
-
25 ft dây
ống đồng
-
Ren ống
nối 1/4x1/8'
-
Bộ nối
Swagelok 1/8"
-
Khóa nắp
bộ tiêm mẫu
-
Miếng xốp đệm
cột (column scoring wafer)
-
Cầu chì
-
Ốc cho
tiêm mẫu mao quản
-
Miếng xốp đệm
Ceramic (Ceramic scoring wafer)
-
Bộ kit
chuyển đổi nhanh cột mao quản
|
4.5
|
Bộ lọc khí cho đầu
dò FID; bao gồm:
-
2 miếng
lọc than hoạt tính 1/8"
-
1 miếng
lọc oxygen 1/8"
-
1 bẫy H20
1/8"
-
4 unit
base plate 1/8"
|
4.6
|
Cột phân tích
Hãng: Restek – Mỹ
|
|
-
Cột phân
tích mao quản phân cực vừa 30m x 0.25mm x 0.25um;
|
|
-
Cột phân
tích mao quản phân cực yếu 30m x
0.25mm x 0.25um
|
|
-
Cột phân
tích, dùng để phân tích các thuốc trừ sâu có gốc Nito, Photpho 30m x 0.25mm x
0.25um
|
|
-
Cột phân
tích mao quản, dùng phân tích các thuốc trừ sâu có gốc clo 30m x 0.25mm x
0.25um
|
4.7
|
Phần cung cấp khí
|
4.7.1
|
Bình khí Ni tơ và
van điều áp (mua tại Việt Nam)
-
Độ tinh
khiết 99,999%
-
Thể tích
bình: 47 lít
-
Áp suất:
150 bar
|
4.7.2
|
Máy sinh khí H2
Model: HG-2000
Hãng sản xuất:
Claind
Xuất xứ: Italia
-
Máy điều
chế khí H2 (99,9995%) và đồng hồ điều áp
-
Dung lượng
khí tinh khiết tạo ra tối thiểu khoảng 200ml/phút
-
Độ tinh
khiết 99,9999%
-
Hiển thị
chất lượng nước, phát hiện khí H2 hở và tự động tắt máy
-
Điều khiển
bằng microprocessor
-
Tự động
nạp thêm nước khi hoạt động liên tục
|
4.7.3
|
Máy nén khí không
dầu
Model: PC70/4
Hãng sản xuất :
Werther International – Mỹ
Xuất xứ: Italia
-
Công suất:
0,6Hp
-
Áp suất
max: 100 psi (7 bar)
-
Áp suất vận
hành: 80 – 100 psi (6 – 7 bar)
-
Độ ồn: 62
db
-
Kích thước
tank: 3.5 lít
-
Kích
thước: 16x16x27 cm
-
Nguồn cấp:
220 V/ 50-60 Hz
-
Nguồn ra:
67 L/ phút
|
4.7.4
|
Bình khí He, với bộ điều chỉnh áp suất
(nhà sản xuất/cung cấp: Messer / Vietnam)
-
Áp suất: 130 bar
-
Độ tinh khiết 99,999%
-
Bộ phận lọc khí He
|
4.8
|
Bộ kit chuyên dụng cho phân tích thuốc trừ sâu theo
tiêu chuẩn AOAC 2007.01 bao gồm bộ phụ kiện cho 02 năm vận hành
QuEChERS PEST. RES.; US AOAC2007.01
Bộ kit QuEChERS Kit cho phân tích dư lượng thuốc trừ
sâu theo US AOAC 2007.01; GC/MS
Bao gồm:
-
Cột mao quản: BR-5ms, 5% phenyl;95% dimethyl arylene
siloxane, 0.25mm x 30m w/0.25mm film
-
1 bộ Q150 Kit; 6g MgSO4, 1.5g NaOAc với 50 ml ống ly
tâm(50 gói và 50 ống)
-
1kg MgSO4 va 250gNaOAc
-
1 bộ Q-sep Q250 ống ly tâm 2mL,150mg MgSO4, 50mg
PSA, 100 miếng
-
1 bộ Q251 ly tâm Micro ống 2mL, 150mg MgSO4, 50mg PSA, 50mg C18, 100
cái
-
Bộ mix chuẩn nội QuEChERS cho phân tích GC/MS
-
Miếng xốp đệm Ceramic (Ceramic scoring wafer)
-
Nắp cột mao quản thủy tinh – 10 cái /gói
-
10X Pocket Magnifer
-
Slide-Lock Tweezers and 15cm Compact Steel Ruler
-
BTO Septa, 9mm CenterGuide (100 cái/ gói)
-
6 Syringes, SGE, lấy mẫu tự động SGE 10-C/F-5/0.47C
10ml/ASNF/ 26/50mm/Cone
-
Two 4mm Siltek single gooseneck liners with
deactivated wool
-
2.0 mL Crimp Vial Convenience Kits (lọ, nắp và
septa; 1000cái/ gói)
-
Easy Grip Manual Crimper (11mm)
-
Graphite Ferrules (Fit D 0.28mm ID Fused Silica
Columns, 10 cái/ gói)
-
Vespel-Graphite Ferrules (Fit D 0.28mm ID Fused
Silica Columns, 10 cái/ gói)
|
4.9
|
Chất chuẩn cho đánh
giá độ nhạy :
Xuất xứ: G7
|
|
1 ml OFN (Octafluoronaphthalene)
|
|
1ml BZP
(benzophenone)
|
4.10
|
Bộ lưu điện 10 KVA
Model: C10K
Hãng sản xuất:
Santak – Mỹ/ Trung Quốc
-
Lưu điện
Công suất C10kVA / 7kW (Có chức năng kết nối song song để nhân công suất như
C10KVA)
-
Thời gian
lưu điện 5/13 phút
-
Công nghệ
trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.
-
Ngưỡng điện
áp nguồn vào rộng
-
Thời gian
chuyển mạch bằng không (= 0)
-
Bảo vệ hầu
hết các sự cố về nguồn điện
-
Tự kiểm
tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện
-
Cảnh báo
khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn
-
Có thể
khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới.
-
Giao tiếp
máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
-
Quản trị
hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua
chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
-
Tự động
chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
-
Ắc-qui
chuyên dụng không cần bảo dưỡng."
|
4.11
|
Phụ kiện tiêu hao
cho 02 năm vận hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
|
|
BTO Septa with CenterGuide, 9 mm, pk/50
|
|
4 mm ID, Siltek, single gooseneck glass injector
liner w/ frit, pk/5
|
|
Capillary Injector Nut
|
|
0.4 mm Graphite / Vespel®
Ferrules, pk/10
|
|
Viton O-ring standard injector
liner seal, pk/25
|
|
Hamilton 10 µl 701N Syringe; 26S, PS 2 (beveled, non-coring tip)
|
|
Filament EI RH
|
|
1/8 Poly/Graph FER PK/10
|
|
Premium Foreline (Roughing) Pump Oil (1 liter)
|
5
|
DỊCH VỤ KÈM THEO:
|
5.1
|
Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:
-
Giới thiệu tổng quát
về thiết bị và làm quen với phần mềm
-
Hướng dẫn các phương
pháp phân tích
-
Hướng dẫn công việc bảo
trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
-
Đào tạo: Đào tạo sử dụng
thành thạo thiết bị và phân tích dựa trên mẫu thật
|
5.2
|
Bảo
hành:
-
Bảo hành12 tháng đối với các bộ phận và thiết bị
hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (định kỳ 06 tháng/ lần)
-
Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị trong
10 năm sau khi hết hạn bảo hành
|
5.3
|
Bảo trì:
|
|
-
Bảo trì miễn phí 24 tháng sau khi hết hạn bảo hành (định kỳ 06 tháng/ lần)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét