Trang

Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2015

Máy quang phổ phát xạ Plasma ICP OES Model: Quantima

Máy quang phổ phát xạ Plasma ICP OES

Model: Quantima

Hãng sản xuất: GBC – Úc




Kết quả hình ảnh cho Quantima
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          Kết cấu 2 bộ đơn sắc giúp tăng gấp đôi hiệu suất vận hành, thu nhận kết quả và vận hành 2 đồng thời cho mỗi hệ quang
-          Phân tích nhanh và chính xác
-          Hệ quang xuyên tâm (Radial) giúp cải thiện giới hạn phát hiện, tăng độ nhạy, tránh ảnh hưởng nhiễu hóa chất và nền, hiệu ứng ion hóa ở mức thấp nhất và dải tuyến tính động học rộng
-          Các lĩnh vực ứng dụng đòi hỏi giảm nhiễu nền và hóa chất, hiệu ứng ion hóa và dải tuyến tính rộng bao gồm:
  • Nông nghiệp: mẫu đất và thực vật, ảnh hưởng hiệu ứng ion của chính nhưng thành phần chính của mẫu như Ca, độ nhạy cao được đòi hỏi để phân tích vi lượng
  • Hữu cơ và hóa dầu: mẫu hữu cơ có lượng nhiễu nền lớn nên không phù hợp với hệ quang dọc trục (axial). Đòi hỏi có độ nhạy cao như phân tích P trong dầu bôi trơn và xăng không Pb
  • Sinh học, huyết thanh, nước tiêu và các mẫu mô với nhiễu nền cao, hạn chế chức năng của hệ dọc trục (Axial), nhưng yêu cầu độ nhạy cao của những nguyên tố vi lượng cần thiết cũng như các nguyên tố vi lượng độc hại
  • Địa chất: các mẫu có lượng chất rắn hòa tan cao, rất phù hợp cho hệ xuyên tâm (Radial). Có thể phân tích vi lượng các nguyên tố Si và P trong mẫu đá; phân tích các nguyên tố đất hiếm không yêu cầu độ nhạy cao nhưng đòi hỏi độ phân giải cao
  • Thực phẩm và nước giải khát: phân tích những mẫu sữa và các sản phẩm từ sữa đòi hỏi độ nhạy cao cho các nguyên tố vi lượng và nồng độ Ca cao là nguyên nhân chính của hiệu ứng nhiễu ion
-          Hệ thống tối ưu hóa sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thông số phân tích thông qua điều khiển phần mềm
-          Thiết bị có thể cài đặt các thông số cho các phương pháp khác nhau theo yêu cầu
-          Plasma ổn định cao và độ lặp lại tốt với bộ điều khiển lưu lượng dòng khí. Hệ quang được ổn nhiệt cung cấp sự ổn định tốt nhất, ngay cả phòng thí nghiệm không có máy điều hòa
-          Phần mềm mạnh mẽ dựa trên hệ điều hành Window, chức năng đa tác vụ, vận hành đơn giản

2.      Thông số kỹ thuật:
Hệ thống quang học:
-          Bộ đơn sắc Czerny-Turner với bộ treo 0,75 m; ổn nhiệt
-          Cách tử hình ảnh: 1800 vạch/ mm (lựa chọn thêm cách tử: 2400 vạch/ mm)
-          Độ chính xác bước sóng: <15 pm
-          Độ phân giải bước sóng: 2 pm
-          Dải phổ: 300–800 nm với cấp độ 1; 150 – 400 ở cấp độ 2
-          Bộ làm sạch khí Nitrogen (Nitrogen purge) cho phân tích <190 nm
-          Vùng quan sát Plasma: tùy chỉnh với chiểu cao 3 – 20 mm phía trên đầu đốt
Bộ phát cao tần HF:
-          Tần số: 40 MHZ
-          Công suất: từ 700 W -  1500 W với bước chuyển 10 W; điều khiển qua phần mềm
-          Chức năng an toàn: khoang cửa plasma, áp suất khí, lỗi quạt làm mát, lưu lượng nược thấp, điện áp cao/ thấp, lỗi plasma
-          Đáp ứng tiêu chuẩn EMC:  EN55011, IEC801-2, IEC801-3 và IEC801-4.

Bộ phận đưa mẫu:
-          Đầu phun chuẩn: đầu phun thủy tinh cứng cho các ứng dụng trong môi trường nước.
Lựa chọn thêm đầu phun trơ ceramic V – groove, đầu phun chống acid HF hoặc đầu phun siêu âm
-          Buồng phun chuẩn: buồng phun thủy tinh dạng ống
Lựa chọn thêm cho các buồng phun HF, buồng phun cho các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
-          Đầu Torch: loại lưu lượng thấp, năng lượng thấp, Torch thạch anh
-          Lưu lượng khí Argon: lượng khí sử dụng trong phun sương, được điều khiển thông qua phần mềm:
Khí Plasma:               6 - 16 L/ phút (thông thường)
Khí:                           0 -2 L/ phút (thông thường)
Khí phun:                 0 -2 L/ phút (thông thường)
-          Bơm nhu động: điều khiển bằng phần mềm, loại 2 kênh, 12-roller, với tốc độ đưa mẫu: 0–50 rpm.
Lựa chọn thêm cho bơm 4 kênh.

Đầu dò (detector): dual PMT với:
-          ống năng lượng mặt trời R166UH cho phát hiện vùng UV
-          ống dải rộng R446 cho vùng khả kiến VIS

Phần mềm:
-          Chế độ phân tích: tự động, bán tự động hoặc bằng tay
-          Tham số điều khiển: chiều cao vùng quan sát, plasma, dòng khí bổ trợ và dòng khí phun, làm sạch hệ kính, tốc độ bơm, thời gian tích hợp, cửa số quét, cấp cách tử, thế PMT. Chức năng tự động tối ưu hóa
-          Chế độ bổ chỉnh: Hiệu chuẩn với điểm cố định và hiệu chỉnh động học. Tiêu chuẩn hóa nội. Hiệu chuẩn nội yếu tố
Thông số khác:
-          Điện áp: 200–240 V AC ± 10%, 3.5 kVA, 20 A
-          Tần số: 50/60 Hz
-          Kích thước: 1520 x 730 x 850
-          Khối lượng: 245 kg

3.      Lựa chọn thêm:
3.1  Bộ Autosampler SDS 540 cho 540 vị trí mẫu
3.2  Bộ hóa hơi Hydrid HG3000PII
Bộ loại ẩm Argon (Argon humidifier):  ngăn ngữa sự tắc ngẽn bộ phun sương với mẫu lên tới 40% chất rắn hòa tan

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét