Trang

Thứ Năm, 18 tháng 2, 2016

Máy đo độ lưu biến – Thay đổi tần số dao động Model: MDR 3000 professional

Máy đo độ lưu biến – Thay đổi tần số dao động
Model: MDR 3000 professional
Hãng sản xuất: Montech - Đức
Tham khảo tại: http://www.montech-gmbh.de

Kết quả hình ảnh cho MDR 3000 Basic

Tính năng kỹ thuật:
-           MDR 3000 professional được thiết kế dùng để đo tính năng  độ co giãn đàn hồi (viscoelastic) của hỗn hợp polymers và elastomeric trước khi, trong khi và sau khi lưu hóa. Dữ liệu cần có là cho ra thông tin chính xác về tình trạng có thể xử lý, đặc tính lưu hóa, tốc độ lưu hóa, cũng như cách gia công của hỗn hợp ngay tại thời điểm sau khi lưu hóa.
-          MDR 3000 professional đáp ứng đầy đủ các yêu cầu phân tích cho: Polymer, nguyên liêu thô, các chất lưu hóa. Bên cạnh xác định đặc tính lưu hóa và sự gia công được xác định và đánh giá
-          Thiết kế mạnh mẽ và linh hoạt, thiết bị có thể sử dụng ở phòng thí nghiệm cũng như khu vực sản xuất
-          Thiết bị cho người dùng lên chương trình và thực hiện tuần tự các phương pháp kiểm tra tuần tự thông qua phần mềm MonControl Analyses Softwave. Kiểm tra đẳng nhiệt, không đẳng nhiệt, quét biên (amplitude sweeps), quét tần (frequency sweeps), quét tốc độ cắt (shear  rate sweeps), độ hồi phục (relaxations), độ trễ (Retardation, hysteresis), kiểm tra ứng lực (tensile tests).
           Thông số kỹ thuật:
-          Máy đo lưu biến đĩa dao động MDR 3000 Basic sử dụng xác định thời gian lưu hóa của cao su sản phẩm, sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 6502 / ASTM D 5289 / ASTM D 6204 / ASTM D 6601 / DIN 53529.
-          Buồng thử nghiệm: hệ thống đóng, 2 chóp
-          Khoảng cách buồng thử nghiệm: khoảng 0.45 mm
-          Đo moment xoắn: bộ chuyển đổi đo moment xoắn  gắn phía trên buồng thử nghiệm
-          Hệ thống đóng: đóng mềm, ngăn chặn foil rips và làm hỏng mẫu thử
-          Tần số dao động: 0,001 Hz - 33 Hz
-          Biên độ dao động: thay đổi 20°
-          Dải moment xoắn: 0,01 - 225 dNm
-          Thể tích mẫu đo: 4,5 cm³
-          Dải nhiệt độ điều khiển: 30 °C - 240 °C, độ chính xác +/- 0,03 °C với bộ vi điều khiển
-          Hệ thống kiểm soát nhiệt độ: ghi nhận chương trình Gradient nhiệt độ trên màn hình, kiểm soát bộ vi điều khiển
-          Đơn vị đo:
Moment xoắn (Torque)  (dNm, lbf.in, kgf.cm)
Hệ số trượt (Shear modulus) (Pa, dynes/cm², psi)
Độ nhớt động học (Dynamic viscosity) (Pa s)
Nhiệt độ (Temperature) (°C, °F)
Áp suất (Pressure) (bar, kg per cm²)
Thời gian (Time) (min - min / min - sec)
Tần số (Frequency) (Hz, cpm)
Tỷ số cắt (Shear rate) (1/s, rad/s)
-          Các chương trình: quét biên độ, quét tần số, quét nhiệt độ, quét tỷ số cắt, độ hồi phục, độ trễ, kiểm tra ứng lực....
-          Khí lực: min. 5 Bar
Điện áp: 1 pha, 220 V - 230 V, 8 Amps

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét