Tensor 27_Quang
phổ hồng ngoại biến đổi Fourier FTIR
Model: Tensor 27
Hãng sản xuất:
Bruker Optics – Đức
Xuất xứ: Đức
Tải Brochure: https://www.bruker.com/fileadmin/user_upload/8-PDF-Docs/OpticalSpectrospcopy/FT-IR/TENSOR/Brochures/TENSOR_II_brochure_EN.pdf
1. Đặc tính chung:
-
Đạt
độ nhạy cao nhất với bộ chuyển đổi từ tín hiệu tương tự sang tín hiệu số 24-bit
-
Hệ
giao thoa RockSoid:
§ Được căn chỉnh
cố định vĩnh viễn, bảo hành 10 năm
§ Được thiết kế
với 2 gương góc lập phương chống lại ảnh hưởng của sự rung động và nhiệt, điều
này không có trên hệ giao thoa với gương phẳng.
-
Giá
quang học kín và khô
-
Dải
phổ có thể tuỳ chọn theo cấu hình trong vùng cận hồng ngoại, hồng ngoại trung
và hồng ngoại xa
-
Khoang
mẫu lớn nhất trong phân lớp của nó giúp linh hoạt ghép với đầy đủ các bộ đo mẫu
-
Có
cổng cho chùm tia ra ngoài thuận tiện cho việc sử dụng các phụ kiện ngoài khi
phân tích
-
Tự
động bù H2O và CO2
-
Phân
tích quét động học nhanh chóng
-
Validation
2. Cấu hình cung cấp gồm:
2.1 Máy chính Tensor 27:
-
Dải
đo: 8,000 - 340 cm-1 với bộ tách tia KBr chuẩn
-
Có
khả năng nâng cấp với các lựa chọn:
§ Bộ tách tia KBr
dải rộng 11,000 - 350 cm-1
§ Bộ tách tia CsI,
dải đo 5,000 - 200 cm-1
§ Hệ quang ZnSe
chống ẩm cao, dải đo 6,000 - 500 cm-1
-
Độ
phân giải: Tốt hơn 0.9 cm-1, có thể tuy chọn tốt hơn 0.4 cm-1
-
Độ
chính xác số sóng: Tốt hơn 0.01 cm-1 tại 2,000 cm-1
-
Độ
chính xác trắc quang: Tốt hơn 0.1% T
-
Tỉ
lệ tín hiệu/ nhiễu: 5 giây: > 6,000:1 (≤ 7.2 x 10-5AU nhiễu) peak-tới-peak,
độ phân giải 4 cm-1
-
Tỉ
lệ tín hiệu/ nhiễu (Đạt được):
-
5
giây: > 8,000:1 (≤ 5.4 x 10-5AU nhiễu) peak-tới-peak, độ phân giải 4 cm-1
-
1
phút: > 45,000:1 (≤ 9.7 x 10-6AU nhiễu) peak-tới-peak, độ phân giải 4 cm-1
-
Hệ
giao thoa: RockSolidTM, được căn chỉnh cố định vĩnh viễn, độ ổn định cao
-
Hệ
quang học: Gương được phủ vàng
-
Tốc
độ quét: 3 tốc độ, 2.2 - 20 kHz (1.4 - 12.7 mm/giây)
-
Có
khả năng nâng cấp tốc độ quét lên 5 tốc độ, 2.2 - 80 kHz (1.4 - 51 mm/giây)
-
Tốc
độ phổ: Có thể nâng cấp tốc độ lên tới 25 phổ/giây tại độ phân giải 16cm-1
-
Đầu
dò: Hệ thống đầu dò DigiTect, DLATGS nhiệt độ phòng độ nhạy cao
-
Có
khả năng lựa chọn nâng cấp lên đầu dò MCT làm lạnh bằng Nitơ lỏng, đầu dò NIR
-
Bộ
biến đổi A/D: 24 bit cho tất cả các tốc độ, 2 kênh thu nhận dữ liệu
-
Validation:
Bộ chuẩn trong (IVU), tự động kiểm tra
OQ/PQ và giao thức
-
Bánh
xe khẩu độ: 11 vị trí, đường kính cố định, từ 250um -6mm
-
Kích
thước: 66.5(W) x 43.4(D) x 28.1(H) cm
-
Kích
thước khoang mẫu: 25.5(W) x 27(D) x 16(H) cm
-
Khối
lượng: 37 kg
-
Nguồn
điện: 85 - 265 VAC, 45 - 67 Hz, 70 W
-
Giao
diện máy tính: Kết nối Ethernet
3. Bộ phần mềm
3.1. Phần mềm
OPUS/IR
· Dễ sử dụng
-
Giao
diện người sử dụng tùy chỉnh và truy cập vào chức năng thực thi
-
Tự
động kiểm tra thống nhất các thông số đo
lường
-
Đa
tác vụ: đo lường, xử lý và đánh giá dữ liệu đồng thời
-
Tự
động hiệu chỉnh không khí cho hơi nước và khí CO2 trong MIR không cần phổ so
sánh
-
Cung
cấp kết quả đáng tin cậy trong một thời gian ngắn
-
Đo
đơn lẻ và lặp lại, hỗ trợ lấy mẫu tự động
-
Nhiều
chức năng tương tác cho việc xử lý và đánh giá dữ liệu một cách thuận tiện
-
Chuẩn
hoá, tính toán đạo hàm và phổ trung bình, trừ phổ, tính toán phổ, điều chỉnh
đường cong, chọn Peak
-
Công
cụ giải phổ
-
So
sánh phổ nhanh
-
Tìm
phổ trong thư viện, tự tạo thư viện riêng
-
Thư
viện ban đầu miễn phí
-
Phân
tích diện tích chiều cao peak, phân tích định lượng (theo định luật
Lambert-Beer's)
-
Tự
động từng bước đánh giá phổ (MultiEvaluation)
-
Bố
cục in ấn định sẵn, tùy chỉnh bố cục in ấn
-
Chuyển
đổi file thành các định dạng khác (ví dụ như JCAMP)
-
Xuất
dữ liệu dễ dàng sang các chương trình khác
-
Hỗ
trợ validation
-
Tự
động kiểm tra OQ và PQ
-
Hiển
thị trạng thái thiết bị thường xuyên, giám sát trực tuyến hiệu năng của hệ
thống
· Phù hợp
cGMP/GLP
-
Quản
lý người sử dụng đa lớp, đang nhập với tên & mật khẩu
-
Kiểm
định (chức năng lịch sử đăng nhập)
-
Tất
cả dữ liệu, bao gồm thao tác và đánh giá kết quả , lưu trữ trong một file
-
Chữ
ký điện tử cho phổ và phương pháp đo
-
Hỗ
trợ người sử dụng hàng ngày
-
Chạy,
tạo và chỉnh sửa các macro và tập lệnh VB
-
Tự
động thi hành các hoạt động lặp đi lặp lại thông qua lịch trình
-
Chức
năng nhật ký phòng thí nghiệm
-
Hỗ
trợ trực tuyến
-
Hướng
dẫn FT-IR đa phương tiện
3.2. Gói phần
mềm phân tích định tính OPUS/IDENT
-
Giúp
thiết lập thư viện phổ cho việc xác định các chất. Nó cũng bao gồm các công cụ
để phân tích nhóm-cụm và kiểm tra sự phù hợp.
4. Máy vi tính – Máy in
(Mua nhà cung cấp tại Việt Nam)
5. Bộ chuẩn bị
mẫu để đo bằng phương pháp truyền qua
5.1. Máy ép viên
thuỷ lực ( HSX: Pike - Mỹ)
-
Lực
ép tối đa: 15 tấn
-
Kích
thước bệ mẫu: 100mm
-
Bước
pittông: 12mm
Cung
cấp kèm: Khuôn ép viên và bộ giữ mẫu từ tính
5.2. Bộ cối,
chày mã não
5.3. Cửa số KBr
(13x2mm)
5.4. Bột KBr
5.5. Chai Nujol
5.6. Dao trộn
5.7. Bộ cell đo
mẫu lỏng
-
Bao
gồm: cell đo, giữ cell đo, bộ đệm và cửa sổ KBr (2 cái) cho mẫu lỏng
6. Bộ phận đo
mẫu phản xạ ATR tinh thể Kim cương
-
Cho
phép đo nhanh các mẫu rắn, lỏng mà không cần chuẩn bị mẫu (mẫu cần đo được đưa
trực tiếp vào bộ đo)
-
Bề
mặt tiếp xúc mẫu bằng tinh thể Kim cương có độ bền chắc rất cao
-
Bộ
đo mẫu cho phép phân tích các mẫu có độ cứng rất cao
Thông
số kỹ thuật:
-
Phản
xạ đơn trên tinh thể Kim cương, phản xạ toàn phần, hệ quang phủ vàng
-
Giải
phổ: 10 - 5,500 cm-1
-
Có
thể thay đổi được đĩa tinh thể khác nhau
-
Điều
chỉnh và tái lặp được áp lực mẫu
-
Khoảng
cách làm việc (chiều cao lớn nhất của mẫu): 20 mm
-
Dễ
dàng vệ sinh do đầu nén có thể xoay
-
Dễ
dàng thay đổi các phụ kiện, tự động nhận dạng, kiểm tra hiệu suất và tải tự
động các thông số đo.
Được tích hợp tránh bụi hoàn toàn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét