Thứ Tư, 28 tháng 10, 2015

Máy lọc nước siêu sạch loai I, 2 lít/ phút, nước tiền xử lý Model: Milli-Q® Advantage A10

Máy lọc nước siêu sạch loai I, 2 lít/ phút, nước tiền xử lý
Model: Milli-Q® Advantage A10
Hãng sản xuất: Merck Millipore – Đức
Xuất xứ: Đức





Kết quả hình ảnh cho Milli-Q® Advantage A10
1.      Thông số chất lượng nước:

Milli-Q® Advantage A10 – nước siêu sạch loại 1 (Type 1):
Trở kháng tại 25 °C*
18.2 MΩ•cm
TOC**
≤ 5 ppb
Hạt (size > 0.22 µm)***
< 1 particulate/mL
Vi khuẩn***
< 10 CFU/100mL
Pyrogens (nội độc tố)****
< 0.001 EU/mL
RNases****
< 1 pg/mL
DNases****
< 5 pg/mL
Lưu lượng
Tới 2 L/min
* Gía trị trở kháng hiển thị không bù trừ nhiệt theo yêu cầu USP 
** Trong điều kiện thử nghiệm thích hợp
*** Với bộ lọc cuối Millipak® hoặc Biopak® 
****Với  bộ làm sạch Biopak® Polisher

Nước cấp:
Chất lượng nước cấp
Nước Elix®, RiOs™, nước cất hoặc DI water với chỉ số độ dẫn
Kết nối nước cất
½” Gaz M
Áp suất nước cấp*
0 - 0.3 bar
Nhiệt độ
5 - 35 °C
* Cần lắp bộ điều khiển áp ngược dòng khi áp suất <0.3 bar; thiết bị có thể vận hành với áp suất 0 – 0.2 bar nhưng lưu lượng nước thành phẩm có thể thấp hơn

2.      Thông số kỹ thuật hệ thống:

Máy chính:
Kích thước (H x W x D)
500 x 332 x 360 mm (19.5 x 13.0 x 14.2 in)
Khối lượng
19 kg (41.9 lb)
Nguồn cấp
100 - 230 V +/- 10%/ 50 - 60 Hz
Kết nối dữ liệu máy chính
Ethernet (RJ45)

Bộ điều phối Q-POD® dispenser:
Kích thước (H x D)
579 x 230 mm (22.8 x 9.0 in)
Khối lượng
5.5 kg (12.1 lb)
Chiều dài ống phân phối
0.8 m (31.5 in)
Khoảng cách từ máy chính đến  Q-POD®
2.9 m (9.5 ft)
Dây cáp nguồn điện
2.9 m (9.5 ft)
Kết nối dữ liệu Q-POD® 
Parallel port (25-pin D-Sub)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét