Máy
sắc kí khí GC 03 đầu dò: FID/ ECD/ TSD
Model: GC – 456
Hãng sản xuất: SCION – Mỹ (tiền thân là Varian và
Bruker)
Lắp ráp Singapore
Tham khảo tại: http://scioninstruments.com/index.php?id=3
- Hệ thống được sản xuất theo công nghệ tiên tiến
nhất, hiệu suất cao, tính năng thân thiện.
- Đạt chứng chỉ ISO-9001 và CE
1.1
|
Ứng dụng cấu hình:
-
Với các
detector và các cột phân tích đã lựa
chọn, hệ cấu hình GC có thể phân tích được những chất sau:
§
DetectorFID : Đáp ứng cho hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí bay hơi VOCs, dung
môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơi như: Toluen, Benzen, Tricloetylen,
Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng nhẹ, Ethanol, CCl4,
CHCl3, Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane, Ethylenglycol,
Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, Acetic Acid...
§
Detector ECD: Phân tích các thuốc trừ sâu gốc cơ clo
§
Detetor TSD: phân tích thuốc trừ sâu N, P
|
1.2
|
Hệ thống sắc ký khí
456-GC :
|
1.2.1
|
Thân máy sắc ký
khí:
-
Hệ thống
sắc ký khí hiện đại nhất của hãng Bruker.
-
Hãng sản
xuất thiết bị phải có hệ thống quản lý chất lượng được thế giới công nhận
-
Tiêu chuẩn
công nghệ: Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001; GMP hoặc tương đương
-
Thiết bị
đồng bộ của một nhà sản xuất từ hệ sắc ký khí, các detector sắc ký khí đến
phần mềm điều khiển, thu nhận xử lý dữ liệu, báo cáo kết quả
-
Thiết bị
được cấu tạo phù hợp với khí hậu Việt nam
-
Môi trường
làm việc:
§
Nhiệt độ:
10°C đến 40°C
§
Độ ẩm: 5%
- 95%
-
Thiết bị
được bảo hành 12 tháng, trong thời gian bảo hành, mọi sự cố phải được khắc
phục hoàn toàn miễn phí. Định kì phải được bảo trì, hiệu chuẩn
-
Thiết bị
phải được lắp ráp theo đúng các điều kiện IQ, PQ của hãng sản xuất. Có chững
nhận chất lượng CQ
-
Hãng sản
xuất có cam kết bán phụ tùng thay thế, vật tư tiêu hao 10 năm sau khi lắp đặt
máy
-
Đào tạo
huấn luyện đến khi vận hành thành thạo
-
Đáp ứng
các tiêu chuẩn:
§
CSA: C22.2
61010-1/ UL 61010-1
§
IEC:
61010-1
§
EMC: 47
CFR part 15/ ANSI C63.4/ EN 61326
-
Hệ điều
hành đa tác vụ Multi-tasking Operational System, màn hiển thị TFT rộng (23 cm
, 800x480 pixels)
-
Các
trang menu / cursor dễ sử dụng và hỗ
trợ sử dụng ngay trên màn hình.
-
Bàn phím
gắn kín với các phím cảm ứng trên màn hình cảm ứng
-
Phần tính
năng chung :
-
Có 9
modules EFC : Cổng bơm, detector, khí mang
-
Có khả
năng lựa chọn thêm chức năng : Back flush
-
Điều khiển
GC :
§
Tín hiệu
ngoài : 8 và lựa chọn thêm 8 tín hiệu và tổng là 16 tín hiệu
§
Số lần cực
đại : 16
§
Điều khiển
nhiệt độ 5 vùng nhiệt độ và lựa chọn thêm 4 vùng khác. Tổng là 9 vùng gia
nhiệt
-
Phương
pháp : Tối da nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự)
với bộ nhớ được bảo vệ
-
Ghi tín
hiệu:
§
Tệp ghi
kiểu Run log file
§
Tệp ghi
lỗi Error log file
-
Hiển thị
và điều khiển
§
Hiển thị
màn hình TFT màu, độ phân giảI VGA 800x480
§
Kích thước
9”
§
Điều khiển
: touch Screen và phím bấm
§
Ngôn ngữ :
Anh, Đức, Pháp,….
§
Số dòng :
25 dòng
-
Giao diện
: Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
-
Đầu ra :
số kênh 3 kênh
-
Số chương
trình thời gian : 30
-
Khả năng
lắp tối đa 3 bộ tiêm mẫu và có thể chạy đồng thời
|
1.2.2
|
Lò cột:
-
Sử dụng để
điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và
định lượng có độ chính xác cao
-
Tất cả các
thông số về nhiệt độ và thời gian được điều khiển và cài đặt bằng bộ vi xử lý
hiển thị qua màn hình cảm ứng kết hợp phần mềm
-
Thể tích
bên trong 15.68 lít
-
Khoảng
nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C (bước tăng
10C) (sử dụng CO2 lỏng -600C đến 4500C sử dụng N2 lỏng - 1000 C đến 4500C
lựa chọn thêm)
-
Chương
trình hoá nhiệt độ (ramp/holds): 24/25 bước (bước làm lạnh cũng có sẵn trong
chương trình)
-
Tốc độ gia
nhiệt lớn nhất: 1500C/phút
-
Khi dùng
phụ kiện giảm thể tích cho lò thì tốc độ gia nhiệt là 1800C/phút
-
Tốc độ hạ
nhiệt nhanh: từ 4000C đến 500C trong khoảng 4.5 phút
-
Kích thước
: 28 Wx 20 Dx 28H cm
-
Độ phân
dải nhiệt độ : 0.10C
-
Nhiệt độ
trong lò thay đổi <0.010C khi nhiệt độ môi trường thay đổi 10C
-
Độ lặp lại
thời gian lưu : <0.008% hoặc < 0.0008 phút
-
Độ lặp lại
diện tích : < 1% RSD
|
1.3
|
Bộ phận bơm mẫu
chia dòng/ không chia dòng
Model: 1177
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số áp suất đầu cột, tốc độ dòng qua cột, tỉ lệ dòng
chia và tất cả các thông số khác (EFC- Electric Flow Control); thể hiện qua
màn hình cảm ứng
-
Điều khiển
dòng điện cho bơm EFC
-
Loại
module : 4 injector-specific module
-
Áp suất :
0.1 % trên toàn giải
-
Độ phân
giải : 0.001 psi
-
Độ chính
xác đầu đo tốc độ dòng : 2% của giá trị đo hoặc 0.2% trên toàn dải
-
Độ lặp lại
của đầu đo tốc độ dòng : 0.5%
-
Chế độ
tiết kiệm khí có sẵn để giảm lượng khí tiêu tốn mà không giảm hiệu năng hoạt
động.
-
Dòng khí
thổi septum (septum purge) làm sạch buồng tiêm; tránh pic nhiễu
-
Chế độ
không chia cho phân tích vết. Không chia theo xung áp suất
-
Tối đa
trên thân máy có thể lắp được 3 cổng bơm (tuỳ thuộc vào loại cổng bơm)
-
Sử dụng
cổng bơm thông dụng: Loại cổng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng.
-
Phù hợp
cho các loại cột fused silica có đường kính 50 µm đến 530 µm
-
Injector
làm bằng thép không gỉ SST, với điện áp 230 V
-
Nhiệt độ
tối đa: 450oC
-
Khoảng áp
suất: 0-150psi
-
Tổng tốc
độ dòng 500ml/phút tại 10 psi
-
Với khí He
1500mL/phút tại 10 psi
-
Khoảng
chia 1-10,000 lần
|
1.4
|
Bộ phận đưa mẫu
lỏng tự động 100 vị trí
Model: CP-8400
Autosampler
-
Gồm loại
lọ đựng mẫu 2ml : 100 lọ x 2ml
-
Gồm có 3
vị trí rửa và có ống thải
-
Qúa trình
được điều khiển trực tiếp từ thân máy hay qua phần mềm điều khiển
-
Sử dụng
chung cho cả hai buồng tiêm mẫu với 1 tháp lấy mẫu đơn
-
Có các chế
độ tiêm mẫu lỏng, mẫu khí, SPME, gia nhiệt và làm lạnh mẫu
-
Phù hợp
với buồng tiêm mẫu với các chế độ tiêm khác nhau: chia dòng/ không chia dòng;
tiêm trên cột; tiêm có chương trình nhiệt hóa hơi (injecto Split/ Splitless,
On column, PVT)
-
Phương
pháp bơm kép
-
Phương
pháp bơm thể tích lớn cho kỹ thuật LVI
-
Có chương
trình rửa kim tự động
-
Có 1 lọ
đựng chất thải và 3 lọ đựng dung môi rửa
-
Thể tích
syrringe chuẩn : 10 uL , có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100
μL và 250 uL
-
Thể tích
bơm mẫu có thể chọn lọc theo bước nhỏ đến 0,1 uL
-
Rửa kim
trước tiêm: 0 - 99
-
Rửa kim
sau tiêm: 0 - 99
-
Làm sạch
syringe tiêm mẫu trước tiêm: 0 - 99
-
Lọ đựng
dung môi rửa với thể tích thay đổi 0 - 10 µl dùng syringe 10µl
-
Thể tích
chuẩn nội: 0.0 - 9.0 µl
-
Độ sâu của
kim trong mẫu: 0 - 100%
-
Tốc độ hút
mẫu: 0.1 - 50.0 µl/s
-
Thời gian
trễ giưa 2 lần bơm: 0 - 9.9 s
-
Tốc độ
tiêm mẫu : 0.1 - 50 µl/s với 3 chế độ bơm: chậm; trung bình; nhanh
-
Thời gian
lưu mẫu : 0.0 - 99.9 s
-
Hệ thống
rửa kim bơm cho phép không có tồn lưu (carry over)
-
Thời gian
phun kép/ trùng lắp (dual/duplicate): 0.5 - 10.0phút
-
Có thể
chọn thêm các chức năng phân tích Headspace và SPME.
-
Kích
thước: 22.1 x 47.3 x 40.2 (cm) (WxDxH)
-
Khối
lượng: 6.94 kg
Cung cấp bao gồm:
-
Bộ tiêm
mẫu với 100 lọ x 2mL
-
Syringe
chuẩn 10µl
-
Khay rửa
cho 3 dung môi
-
3 lọ dung
môi rửa kèm caps và vách ngăn (septa)
-
1 lọ đựng
chất thải
|
1.5
|
Hệ thống detector:
-
Hệ thống
có thể lắp được 4 detector (bao gồm 1 detector MS) và có thể chạy với cột
nhồi, cột mao quản. Hệ thống có thể ghép với các detector FID, TCD, ECD, TSD,
PFPD, PDHID, MS, MS/MS
|
1.5.1
|
Đàu dò Ion hóa ngọn
lửa độ nhạy cao – FID detector:
-
Với chương trình điều khiển khí tự động
DEFC- Electric Flow Control Detector; 230 V
-
Phân tích
các acid hữu cơ dễ bay hơi – VOC; Acetic acid, Butyric acid, Formic acid,
Heptanoic acid, Hexanoic acid, Iso butyric acid, iso valeric acid,…
-
Bộ điều
khiển khí và áp suất bằng điện tử EFC cho cột mao quản
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
-
Bộ nối
dùng cho cột mao quản
-
Tự động
tắt máy khi H2 bị rò rỉ hay không an toàn
-
Nhiệt độ
tối đa: 450oC
-
Có chức
năng bù trừ nhiệt độ và áp suất
-
Tự động
đánh lửa lại. Tự động báo khi tắt lửa
-
Dạng đầu
tip ngọn lửa : bằng Ceramic cho độ nhậy siêu cao và đỉnh peak rất nhọn
-
Khoảng
động học tuyến tính 107
-
Khoảng
giới hạn phát hiện 2pgC/giây
|
1.5.2
|
Đầu dò bắt giữ điện
tử - ECD detector:
-
Phân tích
các thuốc trừ sâu gốc cơ clo
-
Bộ điều
khiển áp suất bằng điện tử số EFC
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
-
Nguồn
phóng xạ: 63Ni- 15mCi (555 Mbq)
-
Nhiệt độ
lớn nhất : 4500C
-
Khoảng
động học : 104
-
Giới hạn
phát hiện : 7fg/s (0,007 pg/s)
|
1.5.3
|
Đầu dò TSD
detector:
-
Chuyên
dụng xác định N, P cho độ nhạy cao
-
Bộ điều
khiển khí và áp suất bằng điện tử số EFC
-
Điều khiển
bằng điện tử với kỹ thuật số với tất cả các loại khí của Detector
-
Tự căn
chỉnh đầu đốt
-
Nhiệt độ
lớn nhất : 4500C
-
Khoảng
động học : P – 104
-
Khoảng
động học : N – 105
-
Giới hạn
xác định : N - 100 fg N/giây (Azobenzene)
-
Giới hạn
xác định : P - 100 fg P/giây (Malathion)
|
1.5.4
|
Bộ điều khiển dòng
khí DEFC cho detector:
-
Module
types: 6 detector-specific modules
-
Độ chính
xác: ± 7 %
-
Độ phân
giải: 0.1 hoặc 1 mL/phút
Bộ điều
khiển khí cho Detector DEFC:
-
Điều khiển
cho 6 loại detector khác nhau
-
Độ chính
xác : 7% tại điểm đặt tốc độ dòng
-
Độ phân
giải : 0.1 hoặc 1 mL/phút
|
1.6
|
Phần mềm điều khiển
và phân tích dữ liệu CompassTM Chromatography Data System (CDS);
-
Phần mềm
này có khả năng điều khiển thông qua mạng lan nội bộ.
-
Điều khiển
mọi hoạt động của hệ thống và cho phép phân tích định tính và định lượng hoàn
toàn tự động rồi cho báo cáo tiêu chuẩn hoăc báo cáo theo form của người sử dụng.
-
Tính năng
điều khiển thiết bị bao gồm: tạo phương pháp, sửa chữa lưu và chạy phương
pháp hay trình tự của hệ thống
-
Tính năng
hiệu chỉnh các thông số cho phép hiệu chỉnh cả hai chế độ tự động hay bằng
tay. Các thông số đã được hiệu chỉnh sẽ được ghi theo đúng GLP
-
Phân tích
kết quả cho phép hai phương pháp tự động và bằng tay với các thông số diện
tích loại bỏ, độ rộng peak, ngưỡng
nhiễu…
-
Phân tích
định lượng %, % chuẩn ngoại, % chuẩn nội, diện tích peak, chiều cao peak,
chuẩn đa mức (lên đến 20 mức)
-
Hệ thống
dữ liệu hoàn toàn cho phép tự động hoá xử lý mẫu phân tích bao gồm: dữ liệu
tích phân, phân tích các chất, tạo các báo cáo đồ hoạ và bảng điểm, tự động
tạo báo các kết quả tìm kiếm trong thư viện, khả năng truyền dữ liệu qua các
chương trình Visual Basic, dữ liệu cơ sở Excel.
-
Phần mềm
cũng điều khiển mọi mô đun lựa chọn thêm của sắc ký như các detector ECD/FID/PFPD....
-
Chức năng
hướng dẫn tạo phương pháp phân tích
|
2
|
CÁC THIẾT BỊ VÀ PHỤ
KIỆN HỖ TRỢ:
|
2.1
|
Máy tính – máy in
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam
|
2.2
|
Phụ kiện lắp đặt và
bẫy lọc
Hãng: SCION
INSTRUMENTS – Mỹ
|
|
-
Ống dẫn
khí mang
-
Ống dẫn
khí H2
-
Ống dẫn
không khí
-
Các đầu
nối ống nối cần thiết
|
|
-
Bộ kit lắp
đặt GC, bao gồm:
§
1 xilanh
10 µl
§
Ống cân
bằng bọt khí 3 in 1
§
Ống đồng,
đã làm sạch 25 ft x 1/8"
§
1/4x1/8"
ốc, vít kết nối
§
25 septa
§
Dụng cụ
khác
|
|
-
Bộ lọc khí
cho đầu dò FID; bao gồm:
§
2 miếng
lọc than hoạt tính 1/8"
§
1 miếng
lọc oxygen 1/8"
§
1 bẫy H20
1/8"
§
4 unit
base plate 1/8"
|
2.3
|
Cột phân tích
Hãng: Restek – Mỹ
|
|
-
Cột phân
tích mao quản phân cực vừa 30m x 0.25mm x 0.25um;
|
|
-
Cột phân
tích mao quản phân cực yếu 30m x
0.25mm x 0.25um
|
|
-
Cột phân
tích, dùng để phân tích các thuốc trừ sâu có gốc Nito, Photpho 30m x 0.25mm x
0.25um
|
|
-
Cột phân
tích mao quản, dùng phân tích các thuốc trừ sâu có gốc clo 30m x 0.25mm x
0.25um
|
2.4
|
Phần cung cấp khí
|
2.4.1
|
Bình khí Ni tơ và
van điều áp (mua tại Việt Nam)
-
Độ tinh
khiết 99,999%
-
Thể tích
bình: 47 lít
-
Áp suất:
150 bar
|
2.4.2
|
Máy sinh khí H2
Model: HG-2000
Hãng sản xuất:
Claind
Xuất xứ: Italia
-
Máy điều
chế khí H2 (99,9995%) và đồng hồ điều áp
-
Dung lượng
khí tinh khiết tạo ra tối thiểu khoảng 200ml/phút
-
Độ tinh
khiết 99,9999%
-
Hiển thị
chất lượng nước, phát hiện khí H2 hở và tự động tắt máy
-
Điều khiển
bằng microprocessor
-
Tự động
nạp thêm nước khi hoạt động liên tục
|
2.4.3
|
Máy nén khí không
dầu
Model: PC70/4
Hãng sản xuất :
Werther International – Mỹ
Xuất xứ: Italia
-
Công suất:
0,6Hp
-
Áp suất
max: 100 psi (7 bar)
-
Áp suất
vận hành: 80 – 100 psi (6 – 7 bar)
-
Độ ồn: 62
db
-
Kích thước
tank: 3.5 lít
-
Kích
thước: 16x16x27 cm
-
Nguồn cấp:
220 V/ 50-60 Hz
-
Nguồn ra:
67 L/ phút
|
2.4.4
|
Hóa chất – Dung môi
-
Hóa chất
chuẩn thuốc trừ sâu
-
Dung môi
chạy máy
|
3
|
Thiết bị cần có chuẩn
bị mẫu máy GC:
|
3.1
|
BỘ CHIẾT PHA RẮN 12 VỊ TRÍ
Model: 12-Port Vacuum SPE Manifolds
Code: 210351
Hãng sản xuất: Grace – Mỹ
1.
Tính năng kỹ thuật:
-
Xử lý mẫu để phân tích các hợp chất Dioxin, Furan, PAHs, PCBs,…
-
Thân chính có 12 cổng
-
Buồng kính làm bằng loại kính chịu hóa chất, an toàn trong chân không.
-
Nắp đậy làm từ vật liệu polyethylene siêu phân tử, chịu được dung môi.
-
Đồng hồ đo chân không với các valve chỉnh thô và chỉnh tinh để theo dõi
và điều chỉnh mực chân không; có cả valve xả an toàn.
-
Các giá đỡ có thể điều chỉnh chiều cao cho thích hợp với đường kính của
các ống thu mẫu; Giá đỡ cho ống có đường kính 16 mm là giá đỡ chuẩn đi kèm
theo hê thống.
-
Cột chiết pha rắn C18, 500 mg, dung tích 3 ml, 50 cột/gói. Dùng cho các
chất không phân cực
-
Cột chiết pha rắn C8, 500 mg, dung tích 3 ml, 50 cột/gói. Dùng cho các chất
không phân cực
-
Cột chiết pha rắn silica, 500 mg, dung tích 3 ml, 50 cột/gói. Dùng cho
các chất phân cực.
Máy hút chân không cho bộ chiết pha rắn
Hãng sản xuất: KNF / Đức
-
Bơm chân không màng 1 cấp không sử dụng dầu
-
Tương thích với bộ chiết pha rắn
-
Điện áp sử dụng: 230V, 50Hz, 1 pha
|
4
|
DỊCH VỤ KÈM THEO:
|
4.1
|
Hướng dẫn sử dụng và đào tạo:
-
Giới thiệu tổng
quát về thiết bị và làm quen với phần mềm
-
Hướng dẫn các
phương pháp phân tích
-
Hướng dẫn công
việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan
-
Đào tạo: Đào tạo
sử dụng thành thạo thiết bị và phân tích dựa trên mẫu thật
|
4.2
|
Bảo hành:
-
Bảo hành12 tháng đối với các bộ phận và thiết bị
hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (định kỳ 06 tháng/ lần)
-
Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị trong
10 năm sau khi hết hạn bảo hành
|
4.3
|
Bảo trì:
|
|
-
Bảo trì miễn phí 24 tháng sau khi hết hạn bảo hành (định kỳ 06 tháng/ lần)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét