THERMO SCIENTIFIC DIONEX - HỆ THỐNG SẮC
KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX UltiMateTM3000
Model: UltiMateTM3000
Hãng sản xuất: THERMO SCIENTIFIC DIONEX
– Mỹ/ Đức
Tính năng và thông số kỹ
thuật HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX UltiMateTM3000:
- Là hệ thống Sắc ký lỏng
với các tính năng vận hành mạnh mẽ, với độ chính xác, an toàn cao.
- Hệ thống được áp dụng
nhiều công nghệ tiên tiến của hãng THERMO SCIENTIFIC DIONEX. Toàn bộ hệ thống
máy như bơm (Pump), bộ tiêm mẫu tự động (Autosampler) chịu được áp suất rất
cao, lên đến 62Mpa (9,000 psi).
- Với hệ thống chịu được
áp suất cao, người sử dụng có thể dùng cột phân tích với kích thước ngắn, hạt
nhồi nhỏ, tiết kiệm được thời gian phân tích cũng như hóa chất, dung môi
- Hệ thống dễ dàng
nâng cấp cài đặt, phần mềm dễ dàng nhận dạng các Module thiết bị gắn thêm vào hệ
thống.
- Hệ thống mở, kết cấu
dạng Modul, dễ dàng nâng cấp lên hệ thống Sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (LCMS)
Hệ thống bơm cao áp
LPG-3400 SD - HỆ
THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX
UltiMateTM3000:
Hệ
thống bơm cao áp LPG-3400SD là loại bơm cao áp 2 tầng nối tiếp chương trình hoá
với hệ thống bù bằng điện tử nhằm loại bỏ rung động của bơm và áp suất của hơi
dung môi, duy trì áp suất cột với độ ổn định cao, cho đường nền phẳng đẹp, có
thể thay đổi chương trình Piston cho cùng thể tích bơm.
Đặc tính kỹ thuật chính HỆ
THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX
UltiMateTM3000:
- Lưu lượng: 0.001 mL/
phút đến 10 mL phút
- Áp suất làm việc tối
đa của Pump: 62 Mpa (9,000 psi), có thể cài đặt giới hạn tối thiểu, tối đa.
- Độ chính xác tốc độ
dòng: ±0.1% tại 0.001mL/ phút
- Độ đúng tốc độ dòng:
< 0.05% RSD.
- Độ chính xác
Gradient: ±0.5%.
- Độ đúng Gradient:
< 0.15% SD.
- Thể tích trễ
Gradient: 690 µL.
-
Số đường dung môi: 4 đường.
-
Khoảng pH hoạt động: 1
– 12.5
-
Công nghệ SmartFlow®
cho phép không tạo xung ngay cả khi bơm với lưu lượng và áp suất cao.
-
Hệ thống Sapphire
floating piston design cho phép làm tăng tuổi thọ của Piston seal gấp nhiều lần
so với hệ thống Piston seal truyền thống.
-
Hệ thống cảm biến và
theo dõi Piston-seal tightness monitoring® được lập trình sẵn, chuẩn
đoán và xác định các lỗi bất thường xảy ra cho hệ thống piston một cách nhanh
chóng, các cảm phát hiện, cảnh báo và dừng hoạt động của bơm khi phát hiện có sự
rò rỉ dung môi.
-
Hệ thống bao gồm bơm
Peristatic tự động rửa Piston theo chu kỳ cài đặt.
-
Màn hình hiển thị và
phím điều khiển: hiển thị các thông số kỹ thuật như tốc độ dòng, áp suất, tỷ lệ
dung môi, các lỗi bất thường xảy ra trong quá trình vận hành ... hoặc điều khiển
bơm một cách độc lập, hoặc cho công tác bảo trì.
-
Chức năng GLP/ GMP
thông qua phần mềm Chromeleon: nhật ký theo dõi bảo trì cho phép lưu trữ các số
liệu, mã số, cấu hình giúp việc bảo trì thiết bị theo GLP/ GMP được dễ dàng và
tiện lợi.
-
Có thể chạy được cả hai
chế độ Isocratic và Gradient.
-
Nguồn sử dụng: AC220V/
50-60Hz.
Bộ khử khí cho Pump
LPG-3400SD - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX UltiMateTM3000:
-
Được
gắn trong Pump LPG-3400SD
-
Là
loại khử khí vi màng, được gắn với bộ kiểm tra áp suất chân không cho cả 4 kênh
dung môi.
-
Khử
khí cho 4 kênh dung môi, loại bỏ bọt khí, làm ổn định đường nền, tăng độ nhạy
phân tích.
Bộ trộn Gradient áp suất thấp
4 kênh cho bơm LPG-3400SD - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX UltiMateTM3000:
- Vận hành ở chế độ áp
suất thấp.
- Bộ trộn được gắn bên
trong bơm LPG-3400SD
-
Tỷ lệ trộn Gradient tuyệt
đối.
-
Tốc độ dòng: 200 –
10.000 µL/ phút.
-
Tỷ lệ thành phần trộn:
0 đến 100% (bước nhảy 1% đều cho cả 4 kênh dung môi).
-
Độ chính xác của tỷ lệ
thành phần trộn: ± 0.01% (tại 2mL/ phút).
-
Độ đúng xác tỷ lệ thành
phần trộn: < 0.15% SD (tại 2 mL/ phút).
Khay đựng dung môi pha động
Ultimate® 3000 Solvent Racks - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO
SCIENTIFIC DIONEX UltiMateTM3000:
Thiết kế có thể chứa đến 08
chai dung môi loại 1 Lít hoặc 4 chai dung môi loại 2.5 Lít.
Phần mềm điều khiển thiết bị
(Chromeleon® Software) - HỆ THỐNG SẮC
KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX
UltiMateTM3000:
- Là phần mềm có thể
điều khiển hơn 300 loại Sắc ký lỏng, sắc ký khí, sắc ký ion của hơn 30 hãng sản
xuất sắc ký khác nhau. Nhũng công cụ mạnh mẽ, năng động giúp người sử dụng tính
toán và xuất kết ra kết quả một cách chính xác, nhanh chóng và hiệu quả.
- Đây là phần mền điều
khiển trung tâm. Điều khiển tất cả các hoạt động của các Module, cho phép vận
hành một cách đồng thời nhiều thiết bị trên cùng một máy tính.
- Quản lý và xử lý dữ
liệu, điều khiển hệ thống Sắc ký lỏng, là phần mềm đa năng chạy trên môi trường
Microsoft Windows với độ ổn định, an toàn và bảo mật cao, trung thực và truy
tìm dấu vết các dữ liệu nên đáp ứng được sự đòi hỏi khắt khe của các hệ thống
quản lý chất lượng như FDA, GLP, GMP … về số liệu cũng như về sổ tay để báo
cáo.
- Chromeleon® cung cấp các tùy chọn báo cáo cần thiết
để đáp ứng các yêu cầu của tổ chức của người sử dụng. Tạo báo cáo bằng cách sử
dụng các bản mẫu được cung cấp, hoặc tùy theo nhu cầu của người sử dụng trong một
môi trường bảng tính mạnh mẽ.
- Chromeleon® được cung cấp với
các mẫu báo cáo đáp ứng nhiều nhu cầu của các phòng thí nghiệm hiện đại. Các định
dạng bảng tính để thiết kế báo cáo dành một giao diện quen thuộc thoải mái cho
người dùng. Chromeleon® tích
hợp trong sử dụng công cụ quản lý cho phép quản trị viên để quyết định ai có thể
tùy chỉnh các báo cáo. Các báo cáo có thể tùy biến với logo của công ty, chạy bổ
sung, mẫu, và các biến công cụ, và văn bản và hình ảnh để thực hiện các yêu cầu
của người sử dụng. Thiết kế có thể chèn các biểu đồ đặc biệt, các công thức
tính toán (dạng Excel), các chức năng bao gồm các các công thức do người dùng định
nghĩa
- Có hình ảnh và giao
diện thân thiện với người sử dụng, từng bước hướng dẫn người sử dụng cách cài
đăït các tham số điều khiển hệ thống sắc ký.
- Chức năng IQ/ OQ/
PQ, chức năng theo dõi, quản lý cột.
- Chức năng tự động thẩm
định thiết bị (Auto validation).
- Với chức năng
Chromeleon Networked Configuration có tính liền lạc ở quy mô cấu hình mạng. Cho
phép người sử dụng điều khiển vân hành, xử lý số liệu cũng như theo dõi, giám
sát việc vận hành hệ thống Sắc ký ở bất kỳ nơi nào trong hệ thống mạng
- Phần mềm cho phép
cài đặt, nhận dang các Module, các cấu hình của hệ thống sắc ký một cách dễ
dàng, nhanh chóng.
- Hệ thống bảo mật cho
phép tạo, quản lý các user account trung tâm.
- Có chế độ bảo mật dữ
liệu. Dữ liệu được lưu trữ, quản lý trung tâm. Có thể dễ dàng truy xuất, so
sánh và quản lý dữ liệu ngay cả khi người sử dụng đang ở tại một quốc gia khác.
- Thích hợp với kiểu
quản lý dữ liệu SQL Server hoặc Oracle. Đáp ứng tiêu chuẩn CFR 21 Part 11.
Bộ tiêm mẫu tự động Analitycal
WPS-3000 SL - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX UltiMateTM3000:
- Là loại tiêm mẫu qua
Loop, truy xuất một cách ngẫu nhiên.
- Áp suất làm việc lên
đến 62 Mpa (9,000 psi)
- Thể tích tiêm mẫu: từ
1 đến 100 µL (có thể lựa chọn từ 0.001 – 100 µL), (option lên đến 1,000 µL)
- Độ chính xác tiêm mẫu:
±0.5% (trong khoảng 50 – 90µL)
- Độ đúng của thể tích
tiêm mẫu: <0.25% RSD tại thể tích tiêm mẫu 5µL (thông thường <0.15% RSD
cho thể tích tiêm mẫu 2µL).
- Hệ thống tự động rửa
kim sau mỗi lần tiêm mẫu. Đặc biệt với hệ thống bơm màng thổi khí làm khô kim
tiêm mẫu sau mỗi lần rửa kim tiêm làm giảm đáng kể độ nhiễm bẩn cho lần tiêm mẫu
sau (Carry Over).
- Carry over (độ nhiễm
bẩn của lần tiêm mẫu trước): 0.004% (đối với mẫu caffeine).
- Thời gian của chu kỳ
tiêm mẫu: <15 giây cho thể tích mẫu 5µL.
- Số lượng ống mẫu
(Standard Vial): 120 vị trí cho vial 1.8mL/ 2mL hoặc 216 vị trí cho vial 1.2mL.
- Hệ thống bảo vệ an
toàn bằng các Sensor, phát hiện rò rỉ dung môi, tự động nhận dạng các loại khay
đựng mẫu và định vị trí của các lọ đựng mẫu (Vial) và khay đựng mẫu.
- Syringe tiêm mẫu chuẩn:
100µL.
- Đặc biệt có chế độ
“Bypass” của Autosampler làm giảm thời gian trễ của Gradinet và thời gian rửa.
- Màn hình hiển thị và
bàn phím điều khiển cho Autosampler. Hiển thị các thông số kỹ thuật, tình trang
của bộ tiêm mẫu, hiển thị các bảng (menus) với các lựa chọn như cài đặt cấu
hình, điều khiển, chuẩn đoán bảo dưỡng, bảo trì …
- Chức năng GLP/ GMP
thông qua phần mềm Chromeleon: nhật ký theo dõi bảo trì cho phép lưu trữ các số
liệu, mã số, cấu hình giúp việc bảo trì thiết bị theo GLP/ GMP được dễ dàng và
tiện lợi.
- Nguồn sử dụng:
AC220V/ 50-60Hz.
Cung cấp
kèm theo bộ tiêm mẫu tự động bao gồm:
- Vial 1.8 mL hoặc 1.2
mL (500 cái)
- Nắp đậy (500 cái).
- Septum silicon (500
cái)
Buồng ổn nhiệt cột TCC–3000
SD - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX UltiMateTM3000:
Thông
số kỹ thuật chính:
- Khoảng nhiệt độ: từ
50C đến 800C (dưới nhiệt độ phòng tối đa là 180C).
- Độ chính xác nhiệt độ:
±0.10C
- Độ ổn định nhiệt độ:
±0.10C
- Độ đúng nhiệt độ:
±0.50C
- Tăng nhiệt từ 200C
lên 500C trong vòng 15 phút và giảm nhiệt độ từ 500C xuống
200C trong 15 phút.
- Có thể gắn được 6 cột
dài 300 mm hoặc 12 cột (tùy theo kích thước cột)
- Có chức năng theo
dõi và quản lý cột (số ID cột, hãng sản xuất cột, loại cột, kích cỡ của hạt nhồi
trong cột, giới hạn nhiệt độ, áp suất, pH của cột, số lần tiêm mẫu…) qua phần mềm
quản lý cột và Chip điện tử.
- Hỗ trợ lên đến 4 khe
cắm chip điện tử quản lý cột (Standard 2 chip điện tử quản lý cột).
- Hệ thống bao gồm các
cảm biến điện tử, phát hiện sự quá nhiệt, kiểm sốt nhiệt độ, phát hiện độ ẩm,
rò rỉ hơi dung môi… báo động và tắt hệ thống khẩn cấp.
- Chức năng GLP/ GMP
thông qua phần mềm Chromeleon với những chức năng tự động như IQ/ OQ/ PQ.
- Màn hình và bàn phím
điều khiển cho TCC – 3000RS. hiển thi các thông số kỹ thuật, tình trạng của buồng
ổn nhiệt cột, hiển thị các bảng (menus) với các lựa chọn như cài đặt cấu hình,
điều kiển chuẩn đoán, bảo dưỡng, bảo trì …
- Nguồn sử dụng: AC220V/ 50-60Hz.
Bộ
Viper dùng lắp đặt cột phân tích (lắp sẵn trong máy):
- Giúp việc lắp đặt cột
phân tích dễ dàng hoàn toàn không cần dụng cụ, không làm hư cột (thiết kế siết vừa kín sẽ không siết được nữa)
- Thể tích chết (Dead
Volume = 0), giúp cho peak nhọn, đẹp, không bị kéo đuôi
Bộ xử lý số liệu (Máy vi
tính, máy in – mua trong nước) với cấu hình tối thiểu như sau:
- Máy tính với cấu
hình tối tiểu Pentium Core I5, 2GB RAM, 500GB HDD, DVD-RW, LCD Monitor 17”,
Mouse, Keyboard.
- Máy in đen trắng
Laser HP hoặc Cannon
Hóa chất, dung môi dùng chạy thẩm định
máy ban đầu, bao gồm:
-
Hóa
chất chuẩn: Viện kiểm nghiệm thuốc sản xuất.
Dung
môi hữu cơ: Hãng Merk hoặc JT Baker sản xuất
LỰA CHỌN DETECTOR - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO
SCIENTIFIC DIONEX UltiMateTM3000
Đầu dò UV-Vis, Model: VWD –
3100 (Variable Wavelength Detector) - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC
DIONEX UltiMateTM3000
Thông
số kỹ thuật:
-
Hệ
thống quang học: loại 2 chùm tia.
-
Tốc
độ lấy mẫu lên đến 100Hz, đảm bảo không bị mất Peak khi đo, sử dụng được cho cả
hệ thống HPLC thường, Fast LC, hoặc Ultrafast LC
-
Khoảng
bước sóng đo: 190 nm đến 900 nm.
-
Độ
chính xác bước sóng: ± 1 nm.
-
Độ
lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm.
-
Nguồn
sáng: sử dụng đèn Deuterium (D2), và Tungsten Halogen (WI) với cảm
biến nhiệt độ cho cả 2 đèn
-
Nguồn
sáng: sử dụng đèn Deuterium (D2), và Tungsten Halogen (WI) với cảm
biến nhiệt độ cho cả 2 đèn
-
Băng
thông ánh sáng: 6 nm.
-
Hệ
thống tự động kiểm tra và hiệu chuẩn bước sóng bằng vạch phát xạ đèn D2
và kính lọc Holmium Oxide tích hợp sẵn trong đầu dò.
-
Quản
lý đèn và Flowcell bằng chip điện tử với loại
và số quản lý (serial number)
-
Độ
nhiễu: < ± 3.5 µAU (ở bước sóng 254 nm, Flowcell khô), < ± 5 µAU (ở bước
sóng 254 nm, Flowcell ướt). < ± 5 µAU (ở bước sóng 520 nm, Flowcell khô),
< ± 7.5 µAU (ở bước sóng 520 nm, Flowcell ướt).
-
Độ
trôi: < 0.1 mAU/ h (sau 60 phút lam nóng máy).
-
Độ
tuyến tính: ≤ 5% tại 2.5 AU Caffeine, tại bước sóng 272 nm/ ≤ 5% tại 2.5 AU
Cobalt Sulfate, tại bước sóng 520 nm.
-
Có
các chức năng lập chương trình bước sóng theo thời gian, quét phổ, trừ nền, đổi
cực.
-
Hệ
thống cảm biến, thông báo rò rỉ và sai sót (nếu có) trong quá trình sử dụng.
-
Chức
năng báo cáo GLP/ GMP thông qua phần mềm Chromeleon: tự động kiểm tra, hiệu chuẩn
bước sóng, nhật ký theo dõi hoạt động của Flow cell và các đèn, ngày giờ thay
đèn, Flow cell, năng lượng của đèn, thời gian sử dụng đèn và Flow – Cell, phần
mềm lưu trữ các tham số, chức năng OQ (AutoQ) và tự kiểm định.
-
Flowcell
chuẩn làm bằng thép không rỉ: dung tích 11 µL, path length: 10 mm, áp suất chịu
đựng đến 120 bar.
-
Màn
hình hiển thị và bàn phím điều khiển cho đầu dò VWD – 3100. Hiển thị các thông
số kỹ thuật, tình trang của đầu dò, tình trang của các đèn, hiển thị các bảng
(menus) với các lựa chọn như cài đặt cấu hình, điều khiển, chuẩn đoán, bảo dưỡng
bảo trì
Đầu dò UV-Vis, Model: VWD –
3400RS (Variable Wavelength Detector) - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC
DIONEX UltiMateTM3000
Thông
số kỹ thuật:
- Hệ thống quang học:
loại 2 chùm tia.
- Tốc độ lấy mẫu của
detector: 200 Hz, sử dụng được cho cả hệ thống HPLC thường, Fast LC, hoặc
Ultrafast LC
- Khoảng bước sóng đo:
190 nm đến 900 nm.
- Độ chính xác bước
sóng: ± 1 nm.
- Độ lặp lại bước
sóng: ± 0.1 nm.
- Có thể đo đồng thời
4 bước sóng.
- Nguồn sáng: sử dụng
đèn Deuterium (D2), và Tungsten Halogen (WI) với cảm biến nhiệt độ
cho cả 2 đèn
- Băng thông ánh sáng:
6 nm.
- Hệ thống tự động kiểm
tra và hiệu chuẩn bước sóng bằng vạch phát xạ đèn D2 và kính lọc
Holmium Oxide tích hợp sẵn trong đầu dò.
- Quản lý đèn và
Flowcell bằng chip điện tử với loại và số
quản lý (serial number)
- Quản lý đèn và
Flowcell bằng chip điện tử với type và serial number
- Độ nhiễu: <± 3.5
µAU (thông thường <±2.5 µAU) tại bước sóng 254 nm, Độ trôi: < 1 x 10-4
AU/ h (tại bước sóng 254 nm).
- Độ tuyến tính: <
5% RSD (thông thường <3% RSD) tại 2.5 AU Caffeine, tại bước sóng 272 nm.
- Có các chức năng lập
chương trình bước sóng theo thời gian, quét phổ, trừ nền, đổi cực.
- Cảm biến thông báo
rò rỉ và sai sót (nếu có) trong quá trình sử dụng.
- Chức năng báo cáo
GLP/ GMP thông qua phần mềm Chromeleon: tự động kiểm tra, hiệu chuẩn bước sóng,
nhật ký theo dõi hoạt động của Flow cell và các đèn, ngày giờ thay đèn, Flow
cell, năng lượng của đèn, thời gian sử dụng đèn và Floww cell, phần mềm lưu trữ
các tham số, chức năng OQ (AutoQ) và tự kiểm định.
- Flowcell chuẩn SST:
dung tích 11 µL, path length: 10 mm, áp suất chịu đựng đến 120 bar.
- Màn hình hiển thị và
bàn phím điều khiển cho VWD – 3400RS. Hiển thị các thông số kỹ thuật, tình
trang của detector, tình trang của các đèn, hiển thị các bảng (menus) với các lựa
chọn như cài đặt cấu hình, điều khiển, chuẩn đoán, bảo dưỡng bảo trì ...
LỰA CHỌN CỘT PHÂN TÍCH - HỆ
THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX
UltiMateTM3000:
Cột
phân tích C18, 5µm, 4.6 x 250mm
Cột
phân tích C18, 5µm, 4.6 x 150mm
Bảo
vệ cột C18 (Guard Cartridge), 4,3 x10mm, Pkg of 2. Dùng chung cho cột chiều dài
150mm
Đầu
nối cột C18 (Guard Kit). Dùng chung cho cột chiều dài 150mm
Cột
phân tích C8, 5µm, 4.6 x 250mm
Cột
phân tích C8, 5µm, 4.6 x 150mm
Bảo
vệ cột C8 (Guard Cartridge), 4,3 x10mm, Pkg of 2. Dùng chung cho cột chiều dài
150mm
Đầu nối cột C8 (Guard Kit). Dùng chung cho cột chiều
dài 150mm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét