Trang

Thứ Tư, 1 tháng 7, 2015

THERMO SCIENTIFIC DIONEX - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX UltiMateTM3000 Model: UltiMateTM3000

THERMO SCIENTIFIC DIONEX - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000
Model: UltiMateTM3000
Hãng sản xuất: THERMO SCIENTIFIC DIONEX – Mỹ/ Đức

Tính năng và thông số kỹ thuật HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
-      Là hệ thống Sắc ký lỏng với các tính năng vận hành mạnh mẽ, với độ chính xác, an toàn cao.
-      Hệ thống được áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến của hãng THERMO SCIENTIFIC DIONEX. Toàn bộ hệ thống máy như bơm (Pump), bộ tiêm mẫu tự động (Autosampler) chịu được áp suất rất cao, lên đến 62Mpa (9,000 psi).
-      Với hệ thống chịu được áp suất cao, người sử dụng có thể dùng cột phân tích với kích thước ngắn, hạt nhồi nhỏ, tiết kiệm được thời gian phân tích cũng như hóa chất, dung môi
-      Hệ thống dễ dàng nâng cấp cài đặt, phần mềm dễ dàng nhận dạng các Module thiết bị gắn thêm vào hệ thống.
-      Hệ thống mở, kết cấu dạng Modul, dễ dàng nâng cấp lên hệ thống Sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (LCMS)
Hệ thống bơm cao áp LPG-3400 SD - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
Hệ thống bơm cao áp LPG-3400SD là loại bơm cao áp 2 tầng nối tiếp chương trình hoá với hệ thống bù bằng điện tử nhằm loại bỏ rung động của bơm và áp suất của hơi dung môi, duy trì áp suất cột với độ ổn định cao, cho đường nền phẳng đẹp, có thể thay đổi chương trình Piston cho cùng thể tích bơm.
Đặc tính kỹ thuật chính HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
-     Lưu lượng: 0.001 mL/ phút đến 10 mL phút
-     Áp suất làm việc tối đa của Pump: 62 Mpa (9,000 psi), có thể cài đặt giới hạn tối thiểu, tối đa.
-     Độ chính xác tốc độ dòng: ±0.1% tại 0.001mL/ phút
-     Độ đúng tốc độ dòng: < 0.05% RSD.
-     Độ chính xác Gradient: ±0.5%.
-     Độ đúng Gradient: < 0.15% SD.
-     Thể tích trễ Gradient: 690 µL.
-     Số đường dung môi: 4 đường.
-     Khoảng pH hoạt động: 1 – 12.5
-     Công nghệ SmartFlow® cho phép không tạo xung ngay cả khi bơm với lưu lượng và áp suất cao.
-     Hệ thống Sapphire floating piston design cho phép làm tăng tuổi thọ của Piston seal gấp nhiều lần so với hệ thống Piston seal truyền thống.
-     Hệ thống cảm biến và theo dõi Piston-seal tightness monitoring® được lập trình sẵn, chuẩn đoán và xác định các lỗi bất thường xảy ra cho hệ thống piston một cách nhanh chóng, các cảm phát hiện, cảnh báo và dừng hoạt động của bơm khi phát hiện có sự rò rỉ dung môi.
-     Hệ thống bao gồm bơm Peristatic tự động rửa Piston theo chu kỳ cài đặt.
-     Màn hình hiển thị và phím điều khiển: hiển thị các thông số kỹ thuật như tốc độ dòng, áp suất, tỷ lệ dung môi, các lỗi bất thường xảy ra trong quá trình vận hành ... hoặc điều khiển bơm một cách độc lập, hoặc cho công tác bảo trì.
-     Chức năng GLP/ GMP thông qua phần mềm Chromeleon: nhật ký theo dõi bảo trì cho phép lưu trữ các số liệu, mã số, cấu hình giúp việc bảo trì thiết bị theo GLP/ GMP được dễ dàng và tiện lợi.
-     Có thể chạy được cả hai chế độ Isocratic và Gradient.
-     Nguồn sử dụng: AC220V/ 50-60Hz.
Bộ khử khí cho Pump LPG-3400SD - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
-      Được gắn trong Pump LPG-3400SD
-      Là loại khử khí vi màng, được gắn với bộ kiểm tra áp suất chân không cho cả 4 kênh dung môi.
-      Khử khí cho 4 kênh dung môi, loại bỏ bọt khí, làm ổn định đường nền, tăng độ nhạy phân tích.
Bộ trộn Gradient áp suất thấp 4 kênh cho bơm LPG-3400SD - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
-      Vận hành ở chế độ áp suất thấp.
-      Bộ trộn được gắn bên trong bơm LPG-3400SD
-      Tỷ lệ trộn Gradient tuyệt đối.
-      Tốc độ dòng: 200 – 10.000 µL/ phút.
-      Tỷ lệ thành phần trộn: 0 đến 100% (bước nhảy 1% đều cho cả 4 kênh dung môi).
-      Độ chính xác của tỷ lệ thành phần trộn: ± 0.01% (tại 2mL/ phút).
-      Độ đúng xác tỷ lệ thành phần trộn: < 0.15% SD (tại 2 mL/ phút).
Khay đựng dung môi pha động Ultimate® 3000 Solvent Racks - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
Thiết kế có thể chứa đến 08 chai dung môi loại 1 Lít hoặc 4 chai dung môi loại 2.5 Lít.
Phần mềm điều khiển thiết bị (Chromeleon® Software) - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
-      Là phần mềm có thể điều khiển hơn 300 loại Sắc ký lỏng, sắc ký khí, sắc ký ion của hơn 30 hãng sản xuất sắc ký khác nhau. Nhũng công cụ mạnh mẽ, năng động giúp người sử dụng tính toán và xuất kết ra kết quả một cách chính xác, nhanh chóng và hiệu quả.
-      Đây là phần mền điều khiển trung tâm. Điều khiển tất cả các hoạt động của các Module, cho phép vận hành một cách đồng thời nhiều thiết bị trên cùng một máy tính.
-      Quản lý và xử lý dữ liệu, điều khiển hệ thống Sắc ký lỏng, là phần mềm đa năng chạy trên môi trường Microsoft Windows với độ ổn định, an toàn và bảo mật cao, trung thực và truy tìm dấu vết các dữ liệu nên đáp ứng được sự đòi hỏi khắt khe của các hệ thống quản lý chất lượng như FDA, GLP, GMP … về số liệu cũng như về sổ tay để báo cáo.
-      Chromeleon® cung cấp các tùy chọn báo cáo cần thiết để đáp ứng các yêu cầu của tổ chức của người sử dụng. Tạo báo cáo bằng cách sử dụng các bản mẫu được cung cấp, hoặc tùy theo nhu cầu của người sử dụng trong một môi trường bảng tính mạnh mẽ.
-      Chromeleon® được cung cấp với các mẫu báo cáo đáp ứng nhiều nhu cầu của các phòng thí nghiệm hiện đại. Các định dạng bảng tính để thiết kế báo cáo dành một giao diện quen thuộc thoải mái cho người dùng. Chromeleon® tích hợp trong sử dụng công cụ quản lý cho phép quản trị viên để quyết định ai có thể tùy chỉnh các báo cáo. Các báo cáo có thể tùy biến với logo của công ty, chạy bổ sung, mẫu, và các biến công cụ, và văn bản và hình ảnh để thực hiện các yêu cầu của người sử dụng. Thiết kế có thể chèn các biểu đồ đặc biệt, các công thức tính toán (dạng Excel), các chức năng bao gồm các các công thức do người dùng định nghĩa
-      Có hình ảnh và giao diện thân thiện với người sử dụng, từng bước hướng dẫn người sử dụng cách cài đăït các tham số điều khiển hệ thống sắc ký.
-      Chức năng IQ/ OQ/ PQ, chức năng theo dõi, quản lý cột.
-      Chức năng tự động thẩm định thiết bị (Auto validation).
-      Với chức năng Chromeleon Networked Configuration có tính liền lạc ở quy mô cấu hình mạng. Cho phép người sử dụng điều khiển vân hành, xử lý số liệu cũng như theo dõi, giám sát việc vận hành hệ thống Sắc ký ở bất kỳ nơi nào trong hệ thống mạng
-      Phần mềm cho phép cài đặt, nhận dang các Module, các cấu hình của hệ thống sắc ký một cách dễ dàng, nhanh chóng.
-      Hệ thống bảo mật cho phép tạo, quản lý các user account trung tâm.
-      Có chế độ bảo mật dữ liệu. Dữ liệu được lưu trữ, quản lý trung tâm. Có thể dễ dàng truy xuất, so sánh và quản lý dữ liệu ngay cả khi người sử dụng đang ở tại một quốc gia khác.
-      Thích hợp với kiểu quản lý dữ liệu SQL Server hoặc Oracle. Đáp ứng tiêu chuẩn CFR 21 Part 11.
Bộ tiêm mẫu tự động Analitycal WPS-3000 SL - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
-     Là loại tiêm mẫu qua Loop, truy xuất một cách ngẫu nhiên.
-     Áp suất làm việc lên đến 62 Mpa (9,000 psi)
-     Thể tích tiêm mẫu: từ 1 đến 100 µL (có thể lựa chọn từ 0.001 – 100 µL), (option lên đến 1,000 µL)
-     Độ chính xác tiêm mẫu: ±0.5% (trong khoảng 50 – 90µL)
-     Độ đúng của thể tích tiêm mẫu: <0.25% RSD tại thể tích tiêm mẫu 5µL (thông thường <0.15% RSD cho thể tích tiêm mẫu 2µL).
-     Hệ thống tự động rửa kim sau mỗi lần tiêm mẫu. Đặc biệt với hệ thống bơm màng thổi khí làm khô kim tiêm mẫu sau mỗi lần rửa kim tiêm làm giảm đáng kể độ nhiễm bẩn cho lần tiêm mẫu sau (Carry Over).
-     Carry over (độ nhiễm bẩn của lần tiêm mẫu trước): 0.004% (đối với mẫu caffeine).
-     Thời gian của chu kỳ tiêm mẫu: <15 giây cho thể tích mẫu 5µL.
-     Số lượng ống mẫu (Standard Vial): 120 vị trí cho vial 1.8mL/ 2mL hoặc 216 vị trí cho vial 1.2mL.
-     Hệ thống bảo vệ an toàn bằng các Sensor, phát hiện rò rỉ dung môi, tự động nhận dạng các loại khay đựng mẫu và định vị trí của các lọ đựng mẫu (Vial) và khay đựng mẫu.
-     Syringe tiêm mẫu chuẩn: 100µL.
-     Đặc biệt có chế độ “Bypass” của Autosampler làm giảm thời gian trễ của Gradinet và thời gian rửa.
-     Màn hình hiển thị và bàn phím điều khiển cho Autosampler. Hiển thị các thông số kỹ thuật, tình trang của bộ tiêm mẫu, hiển thị các bảng (menus) với các lựa chọn như cài đặt cấu hình, điều khiển, chuẩn đoán bảo dưỡng, bảo trì …
-     Chức năng GLP/ GMP thông qua phần mềm Chromeleon: nhật ký theo dõi bảo trì cho phép lưu trữ các số liệu, mã số, cấu hình giúp việc bảo trì thiết bị theo GLP/ GMP được dễ dàng và tiện lợi.
-     Nguồn sử dụng: AC220V/ 50-60Hz.
Cung cấp kèm theo bộ tiêm mẫu tự động bao gồm:
-     Vial 1.8 mL hoặc 1.2 mL (500 cái)
-     Nắp đậy (500 cái).
-      Septum silicon (500 cái)
Buồng ổn nhiệt cột TCC–3000 SD - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
Thông số kỹ thuật chính:
-      Khoảng nhiệt độ: từ 50C đến 800C (dưới nhiệt độ phòng tối đa là 180C).
-      Độ chính xác nhiệt độ: ±0.10C
-      Độ ổn định nhiệt độ: ±0.10C
-      Độ đúng nhiệt độ: ±0.50C
-      Tăng nhiệt từ 200C lên 500C trong vòng 15 phút và giảm nhiệt độ từ 500C xuống 200C trong 15 phút.
-      Có thể gắn được 6 cột dài 300 mm hoặc 12 cột (tùy theo kích thước cột)
-      Có chức năng theo dõi và quản lý cột (số ID cột, hãng sản xuất cột, loại cột, kích cỡ của hạt nhồi trong cột, giới hạn nhiệt độ, áp suất, pH của cột, số lần tiêm mẫu…) qua phần mềm quản lý cột và Chip điện tử.
-      Hỗ trợ lên đến 4 khe cắm chip điện tử quản lý cột (Standard 2 chip điện tử quản lý cột).
-      Hệ thống bao gồm các cảm biến điện tử, phát hiện sự quá nhiệt, kiểm sốt nhiệt độ, phát hiện độ ẩm, rò rỉ hơi dung môi… báo động và tắt hệ thống khẩn cấp.
-      Chức năng GLP/ GMP thông qua phần mềm Chromeleon với những chức năng tự động như IQ/ OQ/ PQ.
-      Màn hình và bàn phím điều khiển cho TCC – 3000RS. hiển thi các thông số kỹ thuật, tình trạng của buồng ổn nhiệt cột, hiển thị các bảng (menus) với các lựa chọn như cài đặt cấu hình, điều kiển chuẩn đoán, bảo dưỡng, bảo trì …
-     Nguồn sử dụng: AC220V/ 50-60Hz.
Bộ Viper dùng lắp đặt cột phân tích (lắp sẵn trong máy):
-     Giúp việc lắp đặt cột phân tích dễ dàng hoàn toàn không cần dụng cụ, không làm hư cột  (thiết kế siết vừa kín sẽ không siết được nữa)
-      Thể tích chết (Dead Volume = 0), giúp cho peak nhọn, đẹp, không bị kéo đuôi
Bộ xử lý số liệu (Máy vi tính, máy in – mua trong nước) với cấu hình tối thiểu như sau:
-      Máy tính với cấu hình tối tiểu Pentium Core I5, 2GB RAM, 500GB HDD, DVD-RW, LCD Monitor 17”, Mouse, Keyboard.
-       Máy in đen trắng Laser HP hoặc Cannon
Hóa chất, dung môi dùng chạy thẩm định máy ban đầu, bao gồm:
-       Hóa chất chuẩn: Viện kiểm nghiệm thuốc sản xuất.
Dung môi hữu cơ: Hãng Merk hoặc JT Baker sản xuất

LỰA CHỌN DETECTOR - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000

Đầu dò UV-Vis, Model: VWD – 3100 (Variable Wavelength Detector) - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000
Thông số kỹ thuật:
-       Hệ thống quang học: loại 2 chùm tia.
-       Tốc độ lấy mẫu lên đến 100Hz, đảm bảo không bị mất Peak khi đo, sử dụng được cho cả hệ thống HPLC thường, Fast LC, hoặc Ultrafast LC
-       Khoảng bước sóng đo: 190 nm đến 900 nm.
-       Độ chính xác bước sóng: ± 1 nm.
-       Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm.
-       Nguồn sáng: sử dụng đèn Deuterium (D2), và Tungsten Halogen (WI) với cảm biến nhiệt độ cho cả 2 đèn
-       Nguồn sáng: sử dụng đèn Deuterium (D2), và Tungsten Halogen (WI) với cảm biến nhiệt độ cho cả 2 đèn
-       Băng thông ánh sáng: 6 nm.
-       Hệ thống tự động kiểm tra và hiệu chuẩn bước sóng bằng vạch phát xạ đèn D2 và kính lọc Holmium Oxide tích hợp sẵn trong đầu dò.
-       Quản lý đèn và Flowcell bằng chip điện tử với loại  và số quản lý (serial number)
-       Độ nhiễu: < ± 3.5 µAU (ở bước sóng 254 nm, Flowcell khô), < ± 5 µAU (ở bước sóng 254 nm, Flowcell ướt). < ± 5 µAU (ở bước sóng 520 nm, Flowcell khô), < ± 7.5 µAU (ở bước sóng 520 nm, Flowcell ướt).
-       Độ trôi: < 0.1 mAU/ h (sau 60 phút lam nóng máy).
-       Độ tuyến tính: ≤ 5% tại 2.5 AU Caffeine, tại bước sóng 272 nm/ ≤ 5% tại 2.5 AU Cobalt Sulfate, tại bước sóng 520 nm.
-       Có các chức năng lập chương trình bước sóng theo thời gian, quét phổ, trừ nền, đổi cực.
-       Hệ thống cảm biến, thông báo rò rỉ và sai sót (nếu có) trong quá trình sử dụng.
-       Chức năng báo cáo GLP/ GMP thông qua phần mềm Chromeleon: tự động kiểm tra, hiệu chuẩn bước sóng, nhật ký theo dõi hoạt động của Flow cell và các đèn, ngày giờ thay đèn, Flow cell, năng lượng của đèn, thời gian sử dụng đèn và Flow – Cell, phần mềm lưu trữ các tham số, chức năng OQ (AutoQ) và tự kiểm định.
-       Flowcell chuẩn làm bằng thép không rỉ: dung tích 11 µL, path length: 10 mm, áp suất chịu đựng đến 120 bar.
-       Màn hình hiển thị và bàn phím điều khiển cho đầu dò VWD – 3100. Hiển thị các thông số kỹ thuật, tình trang của đầu dò, tình trang của các đèn, hiển thị các bảng (menus) với các lựa chọn như cài đặt cấu hình, điều khiển, chuẩn đoán, bảo dưỡng bảo trì
Đầu dò UV-Vis, Model: VWD – 3400RS (Variable Wavelength Detector) - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000
Thông số kỹ thuật:
-      Hệ thống quang học: loại 2 chùm tia.
-      Tốc độ lấy mẫu của detector: 200 Hz, sử dụng được cho cả hệ thống HPLC thường, Fast LC, hoặc Ultrafast LC
-      Khoảng bước sóng đo: 190 nm đến 900 nm.
-      Độ chính xác bước sóng: ± 1 nm.
-      Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm.
-      Có thể đo đồng thời 4 bước sóng.
-      Nguồn sáng: sử dụng đèn Deuterium (D2), và Tungsten Halogen (WI) với cảm biến nhiệt độ cho cả 2 đèn
-      Băng thông ánh sáng: 6 nm.
-      Hệ thống tự động kiểm tra và hiệu chuẩn bước sóng bằng vạch phát xạ đèn D2 và kính lọc Holmium Oxide tích hợp sẵn trong đầu dò.
-      Quản lý đèn và Flowcell bằng chip điện tử với loại  và số quản lý (serial number)
-      Quản lý đèn và Flowcell bằng chip điện tử với type và serial number
-      Độ nhiễu: <± 3.5 µAU (thông thường <±2.5 µAU) tại bước sóng 254 nm, Độ trôi: < 1 x 10-4 AU/ h (tại bước sóng 254 nm).
-      Độ tuyến tính: < 5% RSD (thông thường <3% RSD) tại 2.5 AU Caffeine, tại bước sóng 272 nm.
-      Có các chức năng lập chương trình bước sóng theo thời gian, quét phổ, trừ nền, đổi cực.
-      Cảm biến thông báo rò rỉ và sai sót (nếu có) trong quá trình sử dụng.
-      Chức năng báo cáo GLP/ GMP thông qua phần mềm Chromeleon: tự động kiểm tra, hiệu chuẩn bước sóng, nhật ký theo dõi hoạt động của Flow cell và các đèn, ngày giờ thay đèn, Flow cell, năng lượng của đèn, thời gian sử dụng đèn và Floww cell, phần mềm lưu trữ các tham số, chức năng OQ (AutoQ) và tự kiểm định.
-      Flowcell chuẩn SST: dung tích 11 µL, path length: 10 mm, áp suất chịu đựng đến 120 bar.
-      Màn hình hiển thị và bàn phím điều khiển cho VWD – 3400RS. Hiển thị các thông số kỹ thuật, tình trang của detector, tình trang của các đèn, hiển thị các bảng (menus) với các lựa chọn như cài đặt cấu hình, điều khiển, chuẩn đoán, bảo dưỡng bảo trì ...
LỰA CHỌN CỘT PHÂN TÍCH - HỆ THỐNG SẮC KÝ LỎNG THERMO SCIENTIFIC DIONEX  UltiMateTM3000:
Cột phân tích C18, 5µm, 4.6 x 250mm
Cột phân tích C18, 5µm, 4.6 x 150mm
Bảo vệ cột C18 (Guard Cartridge), 4,3 x10mm, Pkg of 2. Dùng chung cho cột chiều dài 150mm
Đầu nối cột C18 (Guard Kit). Dùng chung cho cột chiều dài 150mm
Cột phân tích C8, 5µm, 4.6 x 250mm
Cột phân tích C8, 5µm, 4.6 x 150mm
Bảo vệ cột C8 (Guard Cartridge), 4,3 x10mm, Pkg of 2. Dùng chung cho cột chiều dài 150mm
Đầu nối cột C8 (Guard Kit). Dùng chung cho cột chiều dài 150mm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét