ANALYTIK JENA _ MÁY QUANG PHỔ HẤP THU NGUYÊN TỬ AAS NGỌN LỬA ĐÈN XÊNON
Model: ContrAA®
300
Hãng sản xuất: Analytik
Jena –
Đức
Xuất
xứ: Đức
Tham khảo tại: http://www.analytik-jena.de/en/analytical-instrumentation/products/atomic-absorption-spectrometry/hr-cs-aas/contraar-300.html
I.
MÁY CHÍNH:
- Tính năng nổi bật máy chính:
-
Hệ thống sử dụng đèn Xenon với nguồn sáng liên tục độ phân giải cao; điều
khiển bằng hệ thống máy tính (PC); có thể phân tích liên tục qua đêm
-
Đèn Xenon làm việc trong chế độ Hot-Spot-Mode tối ưu cho dải đo đạc rộng
của AAS, với tuổi thọ lên tới 3000 giờ.
-
Cho phép phân tích
đồng thời nhiều nguyên tố trong cùng một mẫu trong chế độ Flame, làm giảm chi
phí và thời gian phân tích. Phân tích nhanh với số lượng mẫu rất nhỏ.
-
Hệ thống hai chùm tia đơn sắc Echelle độ phân giải cao 2pm/ 200 nm; độ phân
giải 1: 145000.
-
Hiệu chỉnh độ chính xác bước sóng hoàn toàn tự động thông qua một đèn Neon
được tích hợp trong máy. Độ chính xác <0.3 pm/ pixel
-
Lựa chọn các nguyên tố và các vạch độc lập. Phân tích tuần tự đa nguyên tố,
giảm thiểu thời gian chuyển đổi giữa các nguyên tố.
-
Hệ thống làm mát cho đèn Xenon dễ dàng được bảo trì bảo dưỡng bởi người sử
dụng.
-
Hiệu chỉnh nền theo thời gian thực hoàn toàn tự động. Hiệu chỉnh nền đồng
thời duy nhất mà không làm suy hao độ nhậy và thời gian đo thực tế, Sử dụng
detector CCD hiệu chỉnh hoàn toàn cấu trúc nền
-
Detector CCD chứa trong hộp bảo vệ nhằm chống lại bụi sự, bốc hơi và hơi ẩm
đi vào tạo ra hiệu quả lượng tử cao làm tăng độ nhạy UV.
-
Bộ Hydrid có cell gia nhiệt bằng điện.
-
Bộ phân tích mẫu
thể tích nhỏ SFS-6 ứng dụng trong trường hợp đo mẫu có nồng độ thấp, lượng mẫu
nhỏ hoặc đo với dung môi hữu cơ nhằm cải thiện 1 số nhược điểm của các mẫu này
khi phân tích bằng ngọn lửa (lựa chọn thêm).
-
Kết hợp
autosampler với chức năng pha loãng tỷ lệ 1: 625
hoặc bộ làm giàu tăng khả
năng phân tích mẫu (lựa
chọn thêm).
-
Nâng cấp để phân tích trực tiếp mẫu rắn (bán tự động hoặc tự động) (lựa
chọn thêm).
- Hệ thống quang học:
-
Phần phụ
kiện quang phản xạ được bao phủ bảo vệ và toàn bộ hệ thống quang học được bao
bọc bởi một lớp bảo vệ đặc biệt chống bụi và hơi ẩm trong môi trường nhiệt đới
nóng ẩm kéo dài.
-
Bộ phát tia đơn sắc:
§ Sử
dụng bộ phát tia đơn sắc Echelle Double với độ phân giải tối ưu. Chế độ hai
chùm tia có độ phân giải cao
§
Premonochromator được trang bị lăng kính thạch anh
§
Đạt hiệu quả thu được độ chính xác bước sóng cao nhất nhờ khả năng tự
động hiệu chỉnh bước sóng
-
Dải bước sóng hoạt động: 185 -
900nm
-
Dải phổ: 2pm / 200nm
-
Độ phân giải phổ: 1 : 145000
-
Cách tử: Sử dụng thang cách tử Echelle
-
Giá đỡ phần quang học:
§
Các bộ phận quang học được gắn chắc chắn và gọn cho sự vận hành mạnh mẽ
và ổn định của thiết bị
§
Hệ thống được bao phủ nắp bảo vệ khỏi bụi, sự bay hơi và thâm nhập của
hơi ẩm
-
Detector: Detector CCD với hiệu suất lượng tử cao và tăng độ nhạy vùng
UV
-
Nguồn đèn phát xạ:
§
Dùng đèn Xenon
làm việc ở chế độ Hot-Spot tối ưu cho dải đo rộng của AAS.
§
Dòng đèn: 9 – 16
A/ 8 A ở chế độ stand – by
§
Thời gian sống:
khoảng 3000h
§
Đáp ứng ngay lập tức cho công việc đo đạc.
§
Hiệu chỉnh độ lệch đồng thời, do vậy không mất thời gian chờ thiết bị
ổn định .
-
Phân tích trực
tiếp 67 nguyên tố kim loại và 04 nguyên tố phi kim S; P; Cl; F khác nhau khi sử
dụng một đèn đa nguyên tố
- Hiệu chỉnh
đường nền:
-
Hiệu chỉnh nền đồng thời mà không làm suy hao độ nhạy và thời gian đo thực
tế, Sử dụng detector CCD hiệu chỉnh hoàn toàn cấu trúc nền
-
Trong hệ contrAA, độ phân giải lên đến
2pm kết hợp với khả năng ghi tín hiệu trên 200 pixel độc lập của detector giúp
cho việc trừ nền được hoàn toàn.
-
Detector CCD đo đồng thời nền và tín
hiệu nguyên tố giúp hệ thống loại trừ tất cả các ảnh hưởng của bất kỳ sự trôi
về cường độ, sự phát xạ, sự hấp thu phân tử một cách tự động và đồng thời. Sự
loại trừ nền triệt để như vậy sẽ cho kết quả đo chính xác và tin cậy, đồng thời
cũng cho kết quả ổn định hơn các hệ thống AAS thông thường
- Hệ thống ngọn lửa:
-
Hệ thống đầu đốt-phun:
§
Tất cả được chế tạo từ titan, đầu đốt 1
khe dài 5 hoặc 10cm cho hỗn hợp không khí/acetylene và đầu đốt 5cm cho hỗn
hợp acetylen/oxit nitơ của chế độ ngọn
lửa với chế độ tự động nhận dạng
§
Cả hai loại sử dụng dạng khe rộng để bảo
vệ vỏ và dễ dàng thay đổi
§
Tự động làm sạch đầu burner (loại 5cm)
§
Bơm phun mẫu chính xác với mao quản
Pt/Rh bên trong và vòi PEEK
§
Không cần thiết phải dùng màng Teflon
-
Buồng phun: Buồng
phun bằng PTFE cho hai mục đích sử dụng với nước và dung môi hữu cơ và dễ dàng tháo dỡ lau
chùi
-
Điều khiển khí:
§
Điều khiển hoàn toàn bằng
máy tính tổng dòng khí với việc kiểm tra nhiên liệu và chất oxi hoá cho sự điều
khiển ổn định và không đổi của tỷ lệ nhiên liệu/ oxi hoá
§
Điều khiển đánh lửa tự động
bằng máy tính với việc tự động nạp thêm khí cho dung môi hữu cơ
-
Chức năng an toàn:
§
Điều khiển bằng sensor đảm
bảo cho sử dụng chính xác đầu đốt, kiểm tra hệ thống siphon, kiểm tra mức nước
và nước ở bình thải
§
Đảm bảo áp suất khí hoạt
động chính xác với áp suất khí đã đặt
§
Đối với trường hợp quá áp
của buồng phun, không đánh lửa hoặc nguồn của hệ thống bị lỗi thì hệ thống sẽ tự
động ngắt khí cung cấp
Cung cấp kèm theo: bộ
đầu đốt 50 mm, loại đầu đốt này sử dụng
cho cả 2 loại ngọn lửa: Acetylene/Nitrous – Oxide.
- PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN
Model: Aspect LS
Hãng sản xuất: Analytik Jena –
Đức
-
Phần mềm mới nhất điều khiển toàn bộ hệ thống (máy chính và các thiết bị
phụ kiện).
-
Gói phần mềm cung cấp sự điều khiển hoàn toàn tự động bằng máy tính cho
thiết bị và các phụ kiện đi kèm, thu thập, xử lý số liệu và báo cáo, tính toán
thống kê; lưu trữ được tất cả các dữ liệu phân tích cho tất cả các nguyên tố
bao gồm từ độ hấp thụ, các dữ liệu của đường chuẩn và các số liệu thống kê.
Phần mềm WinAAS cung cấp có bản quyền và bộ đĩa cài đặt.
-
Phần mềm bao gồm tài liệu hướng dẫn sử dụng phân tích (Cookbooks) cho các
kỹ thuật phân tích ngọn lửa, lò graphite, hoá hơi lạnh.
-
Có chương trình chuẩn đoán máy để xác nhận độ hoàn chỉnh trong hoạt động
của mỗi bộ phận máy được chạy mỗi khi bật máy.
-
Việc truyền dữ liệu cho phép đến nhiều thiết bị như: ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng,
mạng, có các cổng giao diện nối với các máy tính điều khiển từ xa. Dữ liệu lưu
trữ được truy xuất dễ dàng, cho phép tính toán hay lập báo cáo khi chạy.
-
Phần mềm điều khiển phiên bản mới, dễ sử dụng, có chương trình chẩn đoán hư
hỏng, chương trình hướng dẫn các thao tác, xử lý dữ liệu, tính toán và lập báo
cáo khi chạy. . .
-
Dựng đường chuẩn với phương pháp chuẩn nội, chuẩn ngoại, thêm chuẩn.
-
Thuận lợi trong việc đánh giá tín hiệu tính toán giá trị trung bình hoặc
chọn chế độ xử lý: tích phân, chiều cao, diện tích và độ rộng phổ peak.
-
Kiểm tra chất lượng (QC), kiểm tra giới hạn phát hiện, độ lặp lại, mẫu
chuẩn, đường chuẩn … .
- Thông số
đặc trưng
-
Kích thước máy: 800 x 650 x 700mm
-
Trọng lượng máy: 90
kg
-
Môi trường làm
việc : nhiệt độ từ +100C – 350C, độ ẩm tối đa cho
phép 90% ở 300C không ngưng
tụ hơi ẩm
-
Nguồn : 230V(±10%),
50/60Hz cầu chì 35A, 460VA
II.
BỘ PHÂN TÍCH HÓA HƠI LẠNH và PHÂN TÍCH Hg
Model: HS 55
Hãng
sản xuất: Analytik Jena – Đức
1. Tính năng kỹ thuật:
-
Được kiểm soát hoàn toàn
bằng phần mềm và PC.
-
Tối ưu hóa quá trình vận
chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn.
-
Phân tích As, Bi, Sb, Se,
Sn, Te, Hg
-
Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch)
-
Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn
phát hiện tốt nhất cho Hg.
-
Nguyên
tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600
– 1000ºC
-
Kích
thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID
-
Giới hạn phát hiện: Hg: 0.041 ppb; As: 0.026 ppb; Se: 0.05 ppb; Sn: 0.20ppb; Te: 0.05
ppb; Sb: 0.08ppb; Bi: 0.05 ppb
-
Khí
mang: Ar, áp suất: 1,33 kg/cm2(khoảng 130 kPA), tiêu thụ 100 ml/phút
(khoảng 6 L/ giờ với chế độ F3)
-
Nguồn điện: 240V,
50/60Hz
-
Kích thước: 250 x 285 x
322 mm
-
Khối lượng: 13 kg
-
Đáp
ứng tiêu chuẩn:
IEC 61010-1
IEC 61010-2-061
-
DIN
EN 61326
2. Phạm vi cung cấp:
-
Bình thải chất khử
-
Bình phản ứng
-
Đơn vị cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
-
Cell thạch anh, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
-
Cell tăng độ nhạy cho phân tích thủy ngân –Hg
Code: 810 – 60051 – 0
Hãng sản xuất: Analytik Jena –
Đức
§ Cell Hg cho phân tích thủy ngân trên hệ HS 55
tăng độ nhạy
§ Kích thước cell thủy ngân Hg: dài 180mm, đường kính 7mm
ID
3. Cốc phản ứng PTFE với đáy hình
nón
Code: 702-A65.021
Hãng sản xuất: Analytik Jena –
Đức
-
Tăng độ nhạy phân tích Hydrid
4. Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid
Xuất xứ: EU
Bao gồm:
-
NaBH4 250g
-
NaOH 250g
-
Acid ascobic 250g
- KI 250g
BỘ PHÂN TÍCH HÓA HƠI
LẠNH và PHÂN TÍCH Hg
Model: HS 60
Hãng
sản xuất: Analytik Jena – Đức
1. Tính năng kỹ thuật:
-
Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg với công
nghệ cell đo được gia nhiệt bằng điện tăng tuổi thọ ống thạch anh và tăng độ ổn
định của kết quả đo.
-
Được kiểm soát và điều khiển hoàn toàn bằng phần
mềm Aspect LS và máy tính.
-
Hoạt động hoàn toàn tự động khi kết hợp với
Autosampler
-
Kết hợp giữa chế độ continuous và batch cho độ nhạy
cao, khoảng đo rộng.
-
Hệ thống bao gồm 2 bơm nhu động riêng với tổng
cộng 5 kênh dung dịch.
-
Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí ,
giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn chéo
Chế
độ đo:
Chế độ Batch:
-
Sử dụng cốc phản ứng bằng vật liệu PTFE, đáy hình
nón giảm thiếu hiện tượng nhiễm chéo (carry over).
-
Thể tích mẫu lớn, có thể lên đến 30ml, tăng độ
nhạy. Đặc biệt phù hợp với các mẫu dễ tạo bọt khí
-
Dòng khí được điều khiển tự động và thiết kế hình
nón giúp việc trộn mẫu và chất phản ứng tốt hơn, cho phản ứng ổn định hơn
Chế độ liên tục Continuous:
-
Phân tích hoàn toàn tự động khi kết hợp với
autosampler hoặc phân tích bằng tay.
-
Thời gian phân tích ngắn 1.5-2.0 Phút/mẫu
-
Sử dụng các loại nhựa kỹ thuật cao như MFE, PTFE,
PEEK, kết hợp với sự thay đổi tốc độ khí tự động giúp giảm hiện tượng nhiễm bẩn
và nhiễm chéo (carry over)
-
Bộ phản ứng làm bằng vật liệu PEEK với góc tỷ lệ
120º giữa mẫu/ acid và chất khử cũng như sản phẩm phản ứng và dòng khí argon,
ống loop 0,5 mm
Kỹ thuật FBR – Fast Baseline Return:
cell đo quartz có thể được làm sạch ở dòng khí cao để đảm bảo tín hiệu đạt được
tốt nhất.
Hệ
thống bơm nhu động:
-
Bơm mẫu: Hệ thống sử dụng bơm nhu động một kênh
cho chuyển mẫu: Ống Ismaprene, đường kính ID = 1,42 mm; 4 tốc độ bơm với các
mức lưu lượng: 5/6/8 và 11 mL/ phút
-
Bơm chất phản ứng: Hệ thống sử dụng bơm nhu động
4 kênh cho các phần:
§ Kênh
1 (bên trong): chuyển chất khử trong kỹ thuật đo không liên tục (Batch mode);
ống Ismaprene, đường kính ID = 2,06mm
§ Kênh
2, kênh 3: chuyển chất khử/ acid trong kỹ thuật đo liên tục (continuous flow);
ống Ismaprene, đường kính ID = 0,89mm
§ Kênh
4 (bên ngoài): chuyển chất thải, ống Ismaprene, đường kính ID = 2,06mm
§ Tốc
độ bơm tự động điều chỉnh phù hợp với tốc độ bơm chuyển mẫu với mức lưu lượng
trung bình: 2 mL/ phút
Bộ
nguyên tử hóa:
-
Bộ gia nhiệt bằng điện:
§ Khoảng
nhiệt độ cho dạng Hydride: 600-10000C
§ Nhiệt
độ cho Hg: nhiệt độ phòng hoặc 1500C
§ Độ
ổn định nhiệt độ : +/-200C từ nhiệt độ cài đặt.
-
Cell đo:
§ Cell
thạch anh với cửa sổ, dài 140mm, đường kính trong 15mm
§ Cell
thủy ngân dài 180mm, đường kính trong 7mm
Giới hạn phát hiện: Hg: 0.041 ppb; As: 0.026 ppb; Se: 0.05 ppb; Sn: 0.20ppb; Te: 0.05 ppb; Sb: 0.08ppb;
Bi: 0.05 ppb
Khí mang:
-
Khí Ar; áp suất vào: 600 kPA; áp suất vận
hành:150 kPA;
-
Mức tiêu thụ: kỹ thuật đo liên tục – điều
khiển dòng FBR: 20 lít/ giờ; kyz thuật đo không liên tục- khí làm sạch: khoảng
6 lít/ giờ
-
Nguồn
điện: 230V±10%, 50/60Hz; công suất tiêu thụ điện năng lúc gia nhiệt: 650 VA;
công suất tiêu thụ điện năng chế độ thường: 450 VA; đáp ứng tiêu chuẩn: DIN EN 61010-1
-
Điều kiện môi trường hoạt động: Nhiệt đô: 100C đến 350C;
độ ẩm: tối đa 90% tại 300C
-
Kích
thước: (W x H x D) : 465 x 325 x 335mm
-
Khối lượng: 20 kg
2.
Phạm vi cung
cấp:
-
Bộ màng khô
-
Bình pha chế chất khử/ acid
-
Đơn vị cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
-
Cell thạch anh, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
-
Cell phân tích Hg tăng độ nhạy
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
3.
Cell tăng độ
nhạy cho phân tích thủy ngân –Hg
Code: 810 – 60051 – 0
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
-
Cell Hg
cho phân tích thủy ngân trên hệ HS 55 tăng độ nhạy
-
Kích thước cell
thủy ngân Hg: dài 180mm, đường kính 7mm ID
5. Cốc phản ứng PTFE với đáy hình
nón
Code: 702-A65.021
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
- Tăng độ nhạy phân
tích Hydrid
6. Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid
Xuất xứ: EU
Bao gồm:
-
NaBH4 250g
-
NaOH 250g
-
Acid ascobic
250g
- KI 250g
III.
HỖ TRỢ:
1.
Bình khí C2H2
và đồng hồ điều áp – đáp ứng tiêu chuẩn cho máy AAS
2. Bình khí N20 và đồng hồ điều áp – đáp ứng tiêu chuẩn
cho máy AAS
3.
Bình khí Argon
và đồng hồ điều áp – đáp ứng tiêu chuẩn cho máy AAS
4.
Máy nén khí không dầu
Model: C70/24
Hãng sản xuất:
Werther - Mỹ
Xuất xứ: Italia
Thông số kỹ thuật:
- Áp suất max: 100 psi (7 bar)
- Áp suất vận hành: 80 – 100 psi
(6 – 7 bar)
- Độ ồn: 62 db
-
Kích thước tank: 6 galon (24 lít)
-
Nguồn ra: 67 L/ phút
7.
Máy tính PC, máy in
(Cấu hình tối thiểu)
Mua nhà cung cấp Việt Nam – FPT Alead
Cấu hình máy tính:
- DDRII 2GB
- HDD 320GB SATA
- DDRII 2GB
- HDD 320GB SATA
Cung cấp kèm theo:
Chuột, bàn phím, màn hình LCD 19”
Cấu hình máy in:
In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in:
18ppm, Wireless.
8. Chụp hút khí thải và ống dẫn khí.
Gia
công tại Việt Nam
-
Tiếng ồn nhỏ
-
Làm bằng vật liệu chịu nhiệt, acid.
-
Hình dáng thiết kế đẹp
-
Công suất hút khí cho chế độ ngọn lửa: 8-10 M3/phút,
9. Dung dịch chuẩn (1000 ppm) cho 10 nguyên tố (tùy chọn)
Xuất xứ: EU
- Nồng
độ 1chai: 1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên
tố.
IV.
DỊCH VỤ KÈM THEO:
1. Hướng
dẫn sử dụng và đào tạo:
- Giới thiệu tổng quát về thiết bị và làm quen với
phần mềm
- Hướng dẫn các phương pháp phân tích
- Hướng dẫn thiết
lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp
- Hướng dẫn công việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật
liên quan
- Đào tạo: Đào tạo sử dụng thành thạo thiết bị và phân
tích thành thạo dựa trên mẫu thật với 10 chỉ tiêu kim loại trên.
2. Bảo
hành:
-
Bảo hành hệ quang 10 năm cho máy chính.
- Bảo
hành 18 tháng đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn
của nhà sản xuất
3. Bảo trì:
-
Bảo trì miễn phí 02 năm sau khi hết hạn bảo hành máy chính
- Bảo trì 6 tháng/ lần
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét