Trang

Chủ Nhật, 27 tháng 9, 2015

ANALYTIK JENA _MÁY QUANG PHỔ HẤP THU NGUYÊN TỬ AAS VỚI CÔNG NGHỆ HIỆU CHỈNH NỀN BẰNG ZEEMAN Model: Zeenit 700P

ANALYTIK JENA _MÁY QUANG PHỔ HẤP THU NGUYÊN TỬ AAS VỚI CÔNG NGHỆ HIỆU CHỈNH NỀN BẰNG ZEEMAN
Model: Zeenit 700P
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
Xuất xứ: Đức

Kết quả hình ảnh cho Zeenit 700P
I.       MÁY CHÍNH:
1.      TÍNH NĂNG CHUNG:
-    Hệ thống bao gồm: Phần ngọn lửa, phần lò Graphite với công nghệ Zeeman, phần hoá hơi Hydride và các phụ kiện kèm theo.
- Hiệu chỉnh đường nền bằng đèn D2 cho ngọn lửa và Zeeman cho lò Graphite
- Hiệu ứng Zeeman với bộ điều khiển từ trường “Thế hệ thứ ba”, hệ thống điều khiển bằng máy tính PC ngoài, với 8 đèn trên turet, tự động chuyển đèn.
- Lò với hệ thống nguyên tử hóa kép
- Hệ thống có chế độ gia nhiệt ống Graphite theo phương ngang
-   Có khả năng nâng cấp để phân tích trực tiếp mẫu rắn
2.      HỆ THỐNG QUANG HỌC:
Phần đơn sắc:
- Thiết kế Czerny-Turner cho năng lượng tối đa qua với 2 độ dài tiêu cự, tự động lựa chọn bước sóng, lựa chọn peak và khe
- Chế độ 2 chùm tia
- Dễ dàng chọn chế độ phân tích một và hai chùm tia trong chế độ ngọn lửa và chế độ hydride
- Bộ phân cực thạch anh với lớp phủ không phản xạ việc dẫn truyền UV
Khoảng bước sóng:  185 - 900nm
Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0.30 nm
Cách tử:  1800 vạch/mm
Độ dài tiêu cự: 02 tiêu cự 279.7/ 252.6 mm
Khe đo:
-   Tự động chọn khe đo
-   Đặt độ rộng khe đo ở : 0.2, 0.5, 0.8 và 1.2 nm
Độ ồn: ≤ 0.0030 Abs (BGC – D2)/ ≤ 0.0030 Abs (Zeeman)
Độ trôi: ≤ 0.0010 Abs
Độ lặp lại: < 0.8% (ngọn lửa – đầu đốt, 2ppm Cu)/ ≤± 2% (lò
Graphite)
Độ ổn định: < 3.0% (ngọn lửa – đầu đốt, 2ppm Cu)
Độ hấp thu: 0.250 Abs (ngọn lửa – đầu đốt, 2ppm Cu)
Hệ thống quang học: được lắp đặt vững chắc và tinh gọn trong buồng
nhôm được hàn kín giúp chống bụi bặm, hơi nước, khí ẩm thâm nhập vào buồng, đảm bảo tính chắc chắn và ổn đinh của hệ quang.
Detector : Ống nhân quang điện PMT đặc biệt nhậy trong vùng UV
Hệ thống mâm đèn:
- Tháp 8 đèn, sử dụng đồng thời cho đèn cathode rỗng HCL, đèn năng lượng cao hoặc đèn đa nguyên tố lắp cùng trên tháp đèn không cần đầu nối thêm, điều khiển bằng mô tơ, tự động hiệu chỉnh đường truyền quang cho phép phân tích đa nguyên tố.
-   Vị trí đèn năng lượng cao từ vị trí 4; 5; 6; 7; 8 trên mâm đèn
- Có thể ghi nhân loại đèn, nguyên tố, thời gian sử dụng, dòng hoạt động…thông qua RFID-Tool.

2.      HỆ THỐNG NGỌN LỬA:
Hiệu chỉnh nền cho ngọn lửa:
-   Dùng đèn D2 là loại đèn HCL, hiệu chỉnh nền cực nhanh với tần số 300Hz.
-   Điều chỉnh cơ sở cho sự bù đường nền lên tới 3 Abs với tỷ lệ S/N cao hơn
-   Dễ dàng thay thế, hiệu chỉnh D2 , tối ưu hoá thông qua phần mềm.
Hệ thống đầu đốt - phun:
- Chế tạo từ titan, phù hợp 02 loại đầu đốt: 1 khe dài 10cm cho hỗn hợp không khí/acetylene và đầu đốt 5cm cho hỗn hợp acetylen/oxit nitơ (lựa chọn thêm) của chế độ ngọn lửa với chế độ tự động nhận dạng.
- Cả hai loại sử dụng dạng khe rộng để bảo vệ vỏ và dễ dàng thay đổi.
- Hệ thống có thể dễ dàng tháo lắp cho bộ phun nhanh với sự định vị trí của đầu đốt một cách tự động.
- Đầu đốt có thể xoay ngang 90º thích hợp cho việc tối ưu hóa trong chế độ phát xạ.
- Chiều cao có thể thay đổi từ 5 – 15mm thích hợp cho vùng hấp thụ từng nguyên tố.
Buồng  phun:
-   Buồng phun PTFE thích hợp cho dung dịch vô cơ, dung dịch hữu cơ chịu được hóa chất và dễ dàng việc làm sạch
-   Sử dụng hạt bắn phá (Impact bead) trong buồng trộn mẫu để tạo thể sol khí
Nebulizer:
- Đầu tạo sol khí Nebulizer có đường kính 0,7 mm có thể điều chỉnh với ống mao quản trơ Pt/Rh và PTFE chống mài mòn cao, tốc độ: 4 - 7 ml/ phút
Khí làm sạch trong máy:
-   Bộ làm sạch khí bên trong thiết bị, cho phép kết nối thiết bị với nguồn khí khô, sạch để loại bụi bẩn, hơi ăn mòn, giảm khả năng ăn mòn của thiết bị trong môi trường độc hại.
Điều khiển khí:
-   Điều khiển khí tự động.
-   Hệ thống điều khiển khí tự động đặt tốc độ dòng khí oxi hoá và dòng khí nhiên liệu cho từng nguyên tố phân tích thông qua máy tính.
-   Máy có chế độ tự động phối trộn khí để đạt mức hấp thụ cũng như phát xạ tốt nhất
-   Hệ thống kiểm soát và bảo vệ an toàn:
-   Kiểm soát mã đầu đốt, thành phần ngọn lửa bằng sensor nhạy vùng UV (Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng môi trường)
-   Kiểm soát áp suất, tốc độ dòng khí nhiên liệu/ khí oxidant
-   Kiểm soát mức nước thải trong bình
Kiểm soát phao chuyển mạch Siphon
3.      HỆ THỐNG LÒ GRAPHITE:
Hiệu chỉnh nền cho lò:
- Hiệu chỉnh nền bằng kỹ thuật Zeeman từ trường động
- Nam châm điện AC kiểu ngang với 2 chế độ hiệu chỉnh: 2 trường và 3 trường, tần số 200 Hz.
  • Kỹ thuật 2 trường: Cường độ từ trường cực đai: 1 Tesla.
  • Kỹ thuật 3 trường: Cường độ từ trường điều chỉnh theo ba mức: cực đại – trung bình – cực tiểu; trong dải 0.05 – 1.0 Tesla
- Hoàn toàn tự động tối ưu hoá cường độ trường điện từ.
- Sử dụng chế độ bổ chỉnh đường nền động (kết hợp 2 chế độ 2-trường và 3-trường) trong phép đo hàm lượng nguyên tố chưa biết với dải tuyến tính rộng mà không cần pha loãng, tự động hoá hoàn toàn.
- Buồng ion đôi với thiết kế ghép nối tiếp cho phép tự động chuyển đổi nhanh giữa 2 chế độ ngọn lửa và lò graphít thông qua phần mềm (không sử dụng cơ)
-   Chế độ gia nhiệt ngang đảm bảo nhiệt độ phân bố đều trên ống Graphite, tăng độ chính xác và kéo dài tuổi thọ của ống Graphite
-   Có 20 bước tăng nhiệt trong một chương trình chạy mẫu ( nhiệt độ phòng -> 3000° C), bước chuyển là 1oC. Tốc độ gia nhiệt tối đa 3000°C/s
-   Dòng khí trong Argon và dòng khí ngoài Argon với nhiều mức tốc độ 0 -> 2 L/phút có thể lập trình nhiều mức tốc độ 0 -> 2 L/min ( 4 steps)
-   Bảo vệ không cho không khí bên ngoài ảnh hưởng đến quá trình đo và thời gian làm nguội lò nhanh.
-   Hệ lò được cấu tạo bằng vật liệu thép hợp kim đặc biệt chịu nhiệt độ cao, cùng với hệ thống làm mát bằng nước và khí bảo vệ giúp tăng độ bền của lò
-   Chức năng an toàn:
-   Kiểm soát nhiệt của lò, nhiệt của cuộn dây tạo từ trường,
-   Chức năng kiểm tra graphite tube có đủ điều kiện phân tích không
-   Trạng thái Graphite mở/ đóng trong quá trình hoạt động.
-   Kiểm soát lượng nước làm mát.
-   Kiểm soát áp suất khí Argon.
-   Kiểm soát hệ thống điều khiển và hệ thống cấp nguồn.
Cung cấp kèm theo chuẩn: 10 ống Graphite cho phân tích lò

4.1 Bơm mẫu lỏng tự động cho lò (chuẩn theo máy)
Model: MPE-60/ Analytik Jena – Đức
-   Số vị trí:  89 vị trí mẫu (với các vị trí đặc biệt cho đặt chất nền và chất pha loãng)
-   Cốc đựng mẫu chuẩn: 77 cốc, 2ml
-   Cốc đựng mẫu đặc biệt:
       + 4 cốc, 5ml
       + 8 cốc, 2ml
-   Tự động thêm chất modifier trước quá trình bơm mẫu.
-   Thể tích bơm mẫu:1 - 50ml; bước tăng 1ml
-   Thể tích rửa: 0,5 ml; Chu kỳ rửa có thể lựa chọn linh động
-   Các bộ phận được tráng rửa theo chương trình nhằm bảo vệ khỏi sự nhiễm bẩn chéo khi sử dụng
-   Hệ thống cung cấp việc hiệu chỉnh tự động lên tới 20 điểm từ 1 hoặc 2 dung dich chuẩn và hoà tan bằng việc giảm thể tích hoặc pha loãng, toàn bộ quy trình được điều khiển tự động và qua máy tính

4.2 Bộ phận làm mát cho lò
Model: KM5/ Analytik Jena – Đức
- Sử dụng nước tuần hoàn để làm mát lò giúp tiết kiệm & đảm bảo an toàn cho hệ thống lò không bị phụ thuộc vào chất lượng nước
- Gia nhiệt bằng điện, không có CFC
- Thể tích bình: 5L
- Lưu lượng: 3L/ phút

4.3 Chất modifier cho lò graphite
Xuất xứ: EU
Pd(NO3)2 5g
Mg(NO3)2 100g
NH4H2PO4 100g

4.      PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN
Model: Aspect  LS
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
- Gói phần mềm AAS cung cấp với sự điều khiển hoàn toàn bằng máy tính phần thiết bị, phụ kiện, ghi nhận và lưu trữ dữ liệu
- Đọc dữ liệu được cung cấp trong cả 3 phần: độ hấp thụ quang, nồng độ và cường độ phát xạ
- Phân tích liên tiếp nhiều nguyên tố (bao gồm cả việc thay đổi các thành phần khí)
- Thuận lợi trong việc đánh giá tín hiệu, tính toán giá trị trung bình hoặc chọn chế độ tích phân cho chiều cao peak và diện tích peak
- Sư định dạng: có 5 kiểu định dạng khác nhau, đường tuyến tính, phi tuyến tính với sự thay đổi thêm các điểm trên đường chuẩn lên tới 30 điểm
- Hai điểm để hiệu chỉnh lại đường chuẩn
- Dữ liệu dự trữ: với từng phương pháp phân tích và dữ liệu đặc trưng, thông tin cho từng nguyên tố
- Tuân theo yêu cầu của FDA 21 CFR phần 11 (cung cấp như lựa chọn thêm)

5.      Tính năng khác
-   Điện năng : 230V(±10%); 50/60 Hz; 2100VA
-   Kích thước máy chính: 1180 mm x 650 mm x 735 mm
-   Khối lượng: 230 kg
-   Điều kiện môi trường hoạt động: Nhiệt đô: 100C đến 350C; độ ẩm: tối đa 90% tại 300C
-   Đáp ứng các tiêu chuẩn: ISO9001, Các tiêu chuẩn EMC và CE

II.    BỘ PHÂN TÍCH HÓA HƠI LẠNH và PHÂN TÍCH Hg
Model: HS 55
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức

1.      Tính năng kỹ thuật:
-   Được kiểm soát hoàn toàn bằng phần mềm và PC.
-   Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn.
-   Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
-   Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch)
-   Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn phát hiện tốt nhất cho Hg.
-   Nguyên tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600 – 1000ºC
-   Kích thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID
-   Giới hạn phát hiện: Hg: 0.041 ppb; As: 0.026 ppb; Se: 0.05 ppb; Sn: 0.20ppb; Te: 0.05 ppb; Sb: 0.08ppb; Bi: 0.05 ppb
-   Khí mang: Ar, áp suất: 1,33 kg/cm2(khoảng 130 kPA), tiêu thụ 100 ml/phút (khoảng 6 L/ giờ với chế độ F3)
-   Nguồn điện: 240V, 50/60Hz
-   Kích thước: 250 x 285 x 322 mm
-   Khối lượng: 13 kg
-   Đáp ứng tiêu chuẩn:
IEC 61010-1
IEC 61010-2-061
-   DIN EN 61326
2.      Phạm vi cung cấp:
-           Bình thải chất khử
-           Bình phản ứng
-           Đơn vị cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
-           Cell thạch anh, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
-           Cốc phẩn ứng PTFE (PTFE Reaction beaker with conical bottom) (Code: 702-A65.021)
-           Cell phân tích thủy ngân –Hg
Code: 810 – 60051 – 0
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
  • - Cell Hg cho phân tích thủy ngân trên hệ HS 60 tăng độ nhạy
  • - Kích thước cell thủy ngân Hg: dài 180mm, đường kính 7mm ID

3.      Hóa chất cho hệ hóa hơi Hydrid
Xuất xứ: EU
Bao gồm:
-          NaBH4 250g
-          NaOH 250g
-          Acid ascobic 250g
-     KI 250g

III.             HỖ TRỢ:
1.      Đèn Hollow cathode HCL cho 12 nguyên tố
Analytik Jena – Đức
- Các nguyên tố: K, Na, Ca, Mg, Cu, Fe, Zn, Al, Hg, Pb, As, Cd

2.      Dung dịch chuẩn (1000 ppm) cho 12 nguyên tố
Xuất xứ: G7
-          Nồng độ 1chai:  1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên tố.
-          12 nguyên tố: K, Na, Ca, Mg, Cu, Fe, Zn, Al, Hg, Pb, As, Cd

3.      Máy nén khí không dầu
Phù hợp hệ thống máy chính
Máy tính – máy in
Cấu hình tối thiểu máy tính:
- Intel Core i33.1GHz
- DDRII ≥2GB
- HDD ≥
500GB
- LAN 10/100
Cung cấp kèm theo:
Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19”
Cấu hình tối thiểu máy in:
In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless.

4.      Bình khí C2H2 và van điều áp
Nhà cung cấp Air Liquid – Đức tại Việt Nam

5.      Bình khí N2O và van điều áp
Nhà cung cấp Air Liquid – Đức tại Việt Nam

6.      Bình khí Ar và van điều áp
Nhà cung cấp Air Liquid – Đức tại Việt Nam

2.      Chụp hút khí thải và ống dẫn khí.
Xuất xứ: Việt Nam
§   Tiếng ồn nhỏ
§   Làm bằng vật liệu chịu nhiệt, acid.
§   Hình dáng thiết kế đẹp
§   Công suất hút khí cho chế độ ngọn lửa: 8-10 M3/phút, chế độ lò graphite: 1M3/phút

IV.             THIẾT BỊ HỖ TRỢ CHO MÁY HẤP THU NGUYÊN TỬ AAS
1.      MÁY PHÁ MẪU VI SÓNG
Model: Speedwave two
Hãng sản xuất: Berghof
Xuất xứ: Đức

1. Tính năng kỹ thuật:
- Thiết bị phá mẫu vi sóng được sử dụng để tiền xử lý mẫu cho các hệ thống phân tích AAS, ICP-AES, ICP-MS và cực phổ.
- Thời gian phá mẫu trung bình 15-20 phút
- Với chất lượng bình phá mẫu đảm bảo kỹ thuật và chất lượng cao được làm bằng PTFE và TFM.
- Hệ thống quản lý chất lượng tuân theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 9001: 2000, được áp dụng với các phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn 17025: 2000.
- Đo nhiệt độ trong mẫu bằng sensor hồng ngoại, không tiếp xúc trực tiếp nên ít bị hư hỏng như ở các hãng khác
- Ống phá mẫu làm bằng vật liệu TFM/PTFE chịu axit và áp suất cao, có độ bền cao
- Công suất : 1000W
- Thiết bị điều khiển trên màn hình cảm ứng
- Bồn chứa ống đựng mẫu bằng thép không gỉ, chịu axít, dung tích 27 lít
- Tuân thủ theo tiêu chuẩn : CE, EN 335-25, DIN EN 61010-1, DIN EN 61326-1, DIN EN 61326-2.
- Công nghệ vi sóng chuyển năng lượng mới nhất với độ an toàn cao.
- Tần số 2450 MHz
- Mức độ ồn : < 60 dB
- Bộ phận điều khiển : Bộ vi xử lý điều khiển hoạt động thiết bị được chương trình hoá cho phép thiết lập thông số hoạt động như nhiệt độ, áp suất theo yêu cầu, hiển thị thông số hoạt động trên màn hình LCD
Phụ kiện cung cấp kèm theo :
* Hệ điều khiển :  Hệ điều khiển tách rời với màn hình cảm ứng, phần mềm điều khiển Windows CE cài đặt sẵn,  có sẵn 14 chương trình ứng dụng theo tiêu chuẩn EPA 3051, 3052 và 3015. Hiển thị theo thời gian thực nhiệt độ và năng lượng vi sóng. Kết nối RS 232, ethernet và cổng USB
*  Bộ bình hủy mẫu dùng acid DAP-60K :
- Chế tạo bằng nhựa Teflon PTFE/ TFM
- Bộ ống đựng mẫu 10 ống, thể tích ống 60 ml
- Áp suất hoạt động 40 bar/580 psi
- Nhiệt độ hoạt động 230oC ( lớn nhất 260oC)
- Nguồn điện : 220V, 50Hz
* Bộ phụ kiện cho 2500 lần phá mẫu, bao gồm:
- 5x lip seal ring (5302962)
 - 10x Lid DAP-60K (530202)

2.      MÁY LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH
Model: Labostar Ô DI 2
Hãng sản xuất: Siemens – Đức
Xuất xứ: Đức

1.      Tính năng chung:
-           Chất lượng nước vượt quá các tiêu chuẩn tương đương bao gồm ASTMType I, CLSI Type I and ISO 3696 Type I.
-           Nguyên liệu cho máy là nước đã tách ion, nước chưng cất hoặc nước từ các thiết bị RO.
-           Việc xử lý chọn lọc các nguyên liệu trong bộ làm sạch “polisher module” đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất.
-           Có một thiết bị đo độ dẫn trong hệ thống để kiểm soát liên tục chất lượng nước.
-           Bộ lọc vô trùng tích điện 0.2 µm ở đầu phân phối dispenser head sẽ loại bỏ các độc tố, tạo ra nước tinh khiết với hàm lượng độc tố < 0.001 EU/ml mà không cần phải đầu tư thêm một bộ lọc siêu sạch.
Thông số nước lọc:
-   Công suất (l/phút): 1.5
-   Độ dẫn tại 25oC (μS/cm): 0.055
-   Trở kháng tại 25oC (MΩ-cm): 18.2
-   TOC (ppb): 5 – 10
-   Vi khuẩn (cfu/ml): < 1
-   Độc tố sau lọc (Eu/ml): < 0,001
-   Hạt: > 0.2 μm perml < 1
Thông số nước cấp:
-   Áp lực (bar): 0 – 6
-   Độ dẫn (μS/cm): < 20
-   TOC (ppb): < 50
-   Silica (ppm): 2
-   Nhiệt độ (oC): 5 – 35
-   Nguồn cấp V/Hz: 100-240 / 50-60
2.      Cung cấp kèm theo:
    Modeule DI
-   Bộ lọc tích điện Sterile 0,2mm, 3 miếng/gói x 2 gói
-   Bộ lọc không tích điện Sterile 0,2mm, 3 miếng/gói x 2 gói
-   HP1 cho ứng dụng mẫu vô cơ nồng độ thấp (2 bộ)
-   HP1 cho ứng dụng mẫu hữu cơ nồng độ thấp (2 bộ)
    Bộ vệ sinh máy (1 bộ)

IV.             DỊCH VỤ KÈM THEO:
1. Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: 
- Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích thành thạo dựa trên mẫu thật với 12 chỉ tiêu kim loại trên.
2. Bảo hành:
- Bảo hành hệ quang 10 năm cho máy chính theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Bảo hành 12 tháng đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
3. Bảo trì:
- Bảo trì miễn phí 02 năm sau khi hết hạn bảo hành máy chính

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét