Máy đo độ lưu biến cao su
Rheometer
Model: D-RPA 3000
Hãng
sản xuất: Montech - Đức
Tính năng kỹ thuật:
-
D-RPA 3000 là thiết bị cao cấp
đo lưu hóa động học, với những đặc điểm nổi trội như: tốc độ cao DAQ, chương
trình khoảng cách khuôn mẫu và lực, làm lạnh ở nhiệt độ thấp
-
D-RPA 3000 đáp ứng đầy đủ các yêu cầu phân tích cho: Polymer, nguyên liêu
thô, các chất lưu hóa. Bên cạnh xác định đặc tính lưu hóa và sự gia công được
xác định và đánh giá
Thông số kỹ thuật:
-
Sản
xuất theo tiêu chuẩn ISO 6502 / ASTM D 5289 / ASTM D 6204 / ASTM D 6601 / DIN
53529.
-
Buồng
thử nghiệm: hệ thống kính, kết cấu chóp
-
Khoảng cách buồng thử nghiệm:
khoảng 0.45 mm
-
Đo moment xoắn: bộ chuyển đổi
đo moment xoắn gắn phía trên khuôn
-
Hệ thống đóng: hệ thóng đóng
khép kín suy giảm, với khí nén không tiếp xúc bộ nâng (spring elevation)
-
Tần số dao động: 0,001 Hz - 100
Hz
-
Biên độ dao động: thay đổi
-
Dải moment xoắn: 0,01 - 225 dNm
-
Thể tích mẫu đo: 4,5 cm³
-
Dải nhiệt độ điều khiển: 30 °C
- 240 °C, độ chính xác +/- 0,03 °C với bộ vi điều khiển
-
Hệ thống kiểm soát nhiệt độ:
ghi nhận chương trình Gradient nhiệt độ trên màn hình, kiểm soát bộ vi điều
khiển
-
Đơn vị đo:
Moment xoắn (Torque) (dNm, lbf.in, kgf.cm)
Hệ số trượt (Shear
modulus) (Pa, dynes/cm², psi)
Độ nhớt động học (Dynamic
viscosity) (Pa s)
Nhiệt độ (Temperature)
(°C, °F)
Áp suất (Pressure) (bar,
kg per cm²)
Thời gian (Time) (min -
min / min - sec)
Tần số (Frequency) (Hz,
cpm)
Tỷ số cắt (Shear rate)
(1/s, rad/s)
-
Các chương trình: quét biên độ,
quét tần số, quét nhiệt độ, quét tỷ số cắt, độ hồi phục, độ trễ, kiểm tra ứng
lực....
-
Khí lực: min. 4.5 Bar
Điện
áp: 1 pha, 220 V - 230 V, 8 Amps
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét