KESTREL _ Máy đo
vi khí hậu
Model: Kestrel 4500
Hãng sản xuất: Nielsen-Kellerman
Xuất xứ: Mỹ
Tham khảo tại: http://kestrelmeters.com/products/kestrel-4500-weather-meter

1. Tính năng kỹ thuật:
-
Là loại thiết bị
đo:
§ đo vận tốc gió
§ đo gió lốc cực đại;
§ đo tốc độ gió trung bình;
§ đo nhiệt độ
§ đo độ lạnh của gió
§ đo độ ẩm tương đối
§ đo bức xạ nhiệt
§ đo điểm sương
§ đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld)
§ đo cao độ
§ đo áp suất khí quyển
§ đo mật độ cao (density altitude)
§ đo hướng gió
§ đo gió ngang (cross wind)
§ đo đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind)
-
Hiển thị: đa chức
năng, hiện thị đa ký tự đơn sắc matrix dox. Kích hoạt tự động hoặc thủ công
-
Máy Kestrel 4500
tính toán giá trị trung bình và cực đại được bắt đầu và kết thúc mà không phụ
thuộc vào đăng nhập dữ liệu của những giá trị khác, kết hợp với nhưng thông số
khác liên quan đến gió: lưu tốc, đầu gió / đuôi gió, độ lạnh gió, WBGT, TWL, tốc
độ bay hơi
-
Máy Kestrel 4500
lưu trữ lịch sử giá trị cực đại, cực tiểu, trung bình, đăng nhập dữ liệu của mỗi
giá trị được đo. Khả năng đăng nhập dữ liệu lớn với màn hình hiển thị rộng. Đặng
nhập dữ liệu thủ cộng hoặc tự động. Có thể cài đặt lại giá trị cực đại/ cực tiểu/
trung bình độc lập. Có thể tự lưu với khoảng thời gian được cài đặt trước từ 2
giây đến 12 giờ.
-
Lựa chọn thêm với
tải chuyển dữ liệu qua Bluetooth hoặc qua cổng PC giao diện USB hoặc RS232
-
Hiển thị thời
gian thực: ngày tháng năm, tùy chỉnh năm nhuận tự động
-
Tự động tắt sau
15 phút hoặc 60 phút, người dùng cài đặt
-
Ngôn ngữ: Anh,
Pháp, Đức, Italia, Tây Ban Nha
-
Tiêu chuẩn: CE certified,
RoHS và WEEE compliant, NIST
-
Năng lượng : sử
dụng pin AAA
Alkaline
-
Thiết bị thiết kế
chống shock
-
Chuẩn IP67
-
Cảm biến nhiệt độ
bên ngoài
-
Nhiệt độ vận
hành: 14°
F đến 131° F | -10 °C đến
55 °C
-
Nhiệt độ lưu trữ:
-22.0
°F đến 140.0 °F | -30.0 °C đến
60.0 °C
-
Trọng lượng :
102 grams
-
Kích thước : 12.7 x 4.5 x 2.8
cm
2. Thông số kỹ thuật:
STT
|
Dải vận hành
|
Dải đo
|
Độ phân giải
|
Độ chính xác
|
|
Đo tốc độ gió
|
|||||
1
|
0.6 – 60 m/s
|
0.6 – 40 m/s
|
0.1m/s
|
>3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút
|
|
2
|
118 – 11.811 ft/ phút
|
118 – 7.874 ft/ phút
|
1 ft/phút
|
||
3
|
2.2 – 216 km/ giờ
|
2.2 – 144 km/ giờ
|
0.1 km/ giờ
|
||
4
|
1.2 – 116.6 knots
|
1.2 – 77.8 knots
|
0.1 knots
|
||
5
|
0 – 12 B
|
0 – 12 B
|
1 B
|
||
Đo nhiệt độ môi trường
|
|||||
1
|
14 – 1310F
|
- 20 đến 1800F
|
0.10F
|
0.90F
|
|
2
|
-10 đến 550C
|
-29 đến 700C
|
0.10C
|
0.50C
|
|
Đo độ ẩm tương đối môi trường
|
|||||
1
|
0 – 100%
|
0 – 95% không đọng sương
|
0.1
%RH
|
3 %RH
|
|
Đo độ lạnh của gió (Wind chill):
-
Giá trị đo
tính toán
-
Cảm biến sử dụng:
tốc độ gió, nhiệt độ
-
Dải đo: phụ
thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
-
Độ phân giải: 0.10F/
0.10C
-
Độ chính xác:
1.60F/ 0.90F
|
|||||
Đo bức xạ nhiệt:
-
Giá trị đo
tính toán
-
Cảm biến sử dụng:
nhiệt độ, độ ẩm tương đối
-
Dải đo: phụ
thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
-
Độ phân giải: 0.10F/
0.10C
-
Độ chính xác: 7.10F/
4.00F
|
|||||
Đo điểm sương:
-
Giá trị đo
tính toán
-
Cảm biến sử dụng:
nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
-
Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
-
Độ phân giải:
0.10F/ 0.10C
-
Độ chính xác:
3.40F/ 1.90F
|
|||||
Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên:
-
Giá trị đo
tính toán
-
Cảm biến sử dụng:
áp suất
-
Dải đo: thông
thường: 750
đến 1100 mBar/ cực đại: 300
đến 750 mBar
-
Độ phân giải: 0.10F/
0.10C
-
Độ chính xác: 1.30F/
0.70F
|
|||||
Đo cao độ (altitude)::
-
Giá trị đo tính
toán
-
Cảm biến sử dụng:
tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
-
Dải đo: thông
thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng
-
Độ phân giải:
1ft/ 1m
-
Độ chính xác:
thông thường: 23.6
ft; 7.2 m/ cực đại:
48.2
ft; 14.7 m
|
|||||
Đo áp suất:
-
Giá trị đo
tính toán
-
Cảm biến sử dụng:
áp suất
-
Dải đo: phụ
thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
-
Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/
0.01 PSI
-
Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/
0.03 PSI
|
|||||
Đo mật độ cao (density altitude):
-
Giá trị đo
tính toán
-
Cảm biến sử dụng:
nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
-
Dải đo: phụ
thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
-
Độ phân giải:
1ft/ 1m
-
Độ chính xác: 226
ft/ 69m
|
|||||
Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail
wind):
-
Giá trị đo
tính toán
-
Cảm biến sử dụng:
tốc độ gió; la bàn
-
Dải đo: phụ
thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
-
Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min
0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots
-
Độ chính xác: 7.1%
|
3.
Cung cấp bao gồm:
-
Máy đo vi khí hậu
Kestrel 4500 với 2x pin AAA, nắp bảo vệ và dây đeo
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét