Kurabo _MÁY
ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ BẰNG HỒNG NGOẠI CẦM TAY
Model: NR 2100
Hãng sản xuất: Kurabo –
Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
1.
TỔNG
QUAN:
-
Thiết bị đo độ dày hồng ngoại cầm tay,
NR2100, thiết bị đo cầm tay loại offline có thể đo khối lượng lớp nhựa(Resin)/
dầu (Oil) phủ lên trên những lá kim loại khác nhau
2.
TÍNH
NĂNG:
-
Nhỏ,
nhẹ, dễ vận hành: đầu cảm biến (sensor head) cho chức
năng tính toán; duy nhất phần đầu cảm biến có thể được thực hiện. Khả năng cầm
tay được cải thiện và vận hành dễ dàng hơn
-
Phù
hợp cho hầu hết các cách cho đo offline: NR2100 có thể cầm tay
dễ dàng và có thể đo tại những nơi khác nhau trên tấm thép (steel sheet). Thêm
vào đó, ta có thể quan sát trực quan một điểm nơi được đo (kích thước điểm đo:
Ø20mm)
-
Độ
chính xác đo tuyệt vời: phương pháp han cực p (p –
polarization) đặc trưng của KURABO cho độ tương quan cao ngay cả khi lớp mạ phủ
mỏng và phổ hẹp
-
Có
thể sử dụng ở nước ngoài: sử dụng nguồn cấp 100 – 240 VAC với
AC adapter chuẩn của NR2100; ta có thể dễ dàng dùng NR21000 ở nước ngoài chỉ với
đổi cáp cắm nguồn AC
-
Kết
quả đo được lưu như dữ liệu số: dữ liệu kết quả đo có
thể được lưu dưới dang file CSV và chuyển qua bộ nhớ USB với cổng chuyên dụng
3.
CÁC
VÍ DỤ VỀ ỨNG DỤNG:
-
Khối lượng lớp dầu phủ của các loại dầu
chống gỉ và dầu in tạo hình (press forming oils)
-
Độ dày của lớp mạ phủ hữu cơ trên bề mặt
tấm thép chống vân tay và tấm thép tự bôi trơn (fingerprint-resistant steel
sheets and self-lubricating steel sheets)
-
Khối lượng lớp nhựa phủ trên lon vật liệu
nhôm v.v
-
Khối lượng lớp nhựa phủ trên lớp sơn
lót/ lớp sau của tấm thép màu
-
Khối lượng lớp nhựa trên các tấm kim loại
khác
4.TÍNH
NĂNG KỸ THUẬT:
- Nguyên lý: Khi
chiếu chùm tia hồng ngoại vào mẫu đo, hiện tượng hấp thu hồng ngoại cho một bước
sóng đặc biệt phù hợp với độ dày lớp phủ. Lượng hấp thu được xác định do ánh
sáng truyền qua hoặc gương phản xạ ánh sáng tới. Biểu thức quan hệ giữa độ hấp
thu đo được và giá trị độ ẩm sau đó dùng để đo độ dày.
- Kỹ thuật phân cực
ánh sáng tới P để loại bỏ lỗi do phản xạ bề mặt hoặc đa phản xạ bên trong
- Tốc độ đáp ứng
và độ ổn định theo thời gian:
§ Thời gian đáp ứng
tối thiểu 50 ms
§ Thiết bị sử dụng
03 bước sóng quang học, đảm bảo độ chính xác cao kể cả khi có sự thay đổi của
môi trường
- Phương pháp đo:
quang phổ hấp thụ phản xạ hồng ngoại
- Phương pháp
quang phổ: Xoay bộ lọc (03 bộ lọc)
- Khoảng cách đo:
2mm (từ điểm bề mặt thấp của thiết bị)
- Diện tích đo:
18mm x 36mm (hình Oval)
- Kích thước/ khối
lượng: 112(W)×225(D)×105(H) (trừ các bộ phận xử lý); 1.8kg
- Nguồn cấp: 100 ÷ 240VAC
47 ÷ 63Hz 65VA
- Nhiệt độ môi trường:
5 ÷ 400C
5.CUNG
CẤP BAO GỒM:
- 01x Máy chính
- 01x Đầu dò
(sensor head)
- 01x Bộ hiệu chuẩn
(calibration unit)
- 01x Cáp (cables)
- 01x Đèn dự phòng
(spare lamp)
01x Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét