METTLER TOLEDO _MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
Model:
T50-M
Hãng
sản xuất: METTLER TOLEDO
Xuất
xứ: Thuy Sĩ
1.
Tính
năng kỹ thuật:
-
Có tính năng:
- Chuẩn độ Acid-base trong môi trường nước/hoặc
khan
- Chuẩn độ tủa (chloride…)
- Chuẩn độ oxi hóa khử
- Chuẩn độ hoạt động bề mặt
- Chuẩn độ chọn lọc ion (ion selective electrode)
- Đầy đủ chức năng chuẩn độ Karl Fischer (xác định
hàm lượng ẩm)
-
Người sử dụng có thể cài đặt công thức
theo ý muốn được
-
Cài đặt tối đa 5 công thức tính toán
trong cùng một phương pháp
-
Màn hình hiển thị cảm ứng (touch screen)
-
Có thể cài đặt phương pháp, ứng dụng
trên màn hình home screen nhờ vậy người sử dụng dễ dàng gọi chương trình ra chỉ
nhờ 1 “Nhấp”, (tạo được 12 “đường tắt”)
-
Kết quả hiển thị phân tích rõ ràng, dễ
nhìn, tuân theo tiêu chuẩn GLP
-
Máy có thể tự động nhận biết Burettes vì
vậy tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng nhiều burettes chứa nhiều dung dịch chuẩn
khác nhau
-
Máy có chức năng tự động nhận diện điện cực, tránh được sự nhầm
lẫn giữa các điện cực.
-
Bộ nhớ lưu được 120 phương pháp do người
sử dụng cài đặt, 30 phương pháp cài đặt sẵn bởi Mettler Toledo
-
Chức năng trong phương pháp: 15
-
Trong một phương pháp có tổng cộng 15 chức
năng
-
Có thể cài tới 120 mẫu cho một series
-
Có thể kết nối bộ thay đổi mẫu tự động:
- Ronolino (9 mẫu)
- Inmotion: có 3 loại Flex (50, 27, 18, 15, 11 vị
trí), Pro (182, 69, 34, 23 vị trí), Max (303, 113, 55, 43, 24 vị trí )
-
Có thể kết nối với máy tính bằng phần mềm
hiện tại LabX2014. Phần mềm LabX 2014 hỗ trợ kết nối nhiều thiết bị trên 1 phần
mêm (ví dụ những thiết bị sau: cân, máy Karl Fischer, máy chuẩn độ điện thế Tx/
G20 máy tỉ trọng, máy khúc xạ kế, nhiệt nóng chảy, điểm làm mềm, điểm nhỏ giọt…)
-
Ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Ý, Tây Ban
Nha, Trung Quốc.
-
Lỗ cấm điện cực:
- Potentionmetric: 2
- Polarized: 1
- Reference: 1
- PT1000: 1
- Conductivity/NTC: 1 (lựa chọn thêm)
-
Máy lắp sẵn 1 burettes drive dùng trong
chuẩn độ, có thể gắn thêm 3 burret trên drive:
- 1 burret thực hiện chức năng chuẩn độ và thêm
tác chất
- 2 burret còn lại thực hiện chức năng thêm tác
chất
-
Cổng giao tiếp với USB, CAN, Ethernet,
RS-232, TTL, cho phép kết nối với máy in qua cổng USB, cũng như các thiết bị có
cổng RS-232 và TTL mà không cần cài đặt hardware hoặc hệ thống ngoại vi khác.
2.
Thông
số kỹ thuật:
Đầu dò lỗ 1
|
|
|
Đầu
dò pH/mV (input)
|
Kháng
trở truyền trong máy
|
>1012Ω
|
Dòng
offset
|
<1
pA
|
|
Khoảng
đo
|
±2000
mV
|
|
Độ
phân giải
|
0.1
mV
|
|
Giới
hạn sai số
|
0.2
mV
|
|
Sensor 2
|
|
|
Đầu
dò pH/mV (input)
|
Kháng
trở truyền trong máy
|
>1012Ω
|
Dòng
offset
|
<1
pA
|
|
Khoảng
đo
|
±2000
mV
|
|
Độ
phân giải
|
0.1
mV
|
|
Giới
hạn sai số
|
0.2
mV
|
|
Đầu
dò phân cực (input): Upol
|
Nguồn
thế: Khoảng thế
|
0…2000
mV AC
|
Nguồn
thế: Độ phân giải
|
0.1
mV
|
|
Nguồn
thế: Giới hạn sai số
|
12
mV
|
|
Khoảng
đo
|
0-200
μA
|
|
Độ
phân giải
|
0.1
μA
|
|
Giới
hạn sai số
|
0.2
μA
|
|
Đầu
dò phân cực (input): Ipol
|
Nguồn
cung: Khoảng dòng điện
|
0…24
μA
|
Nguồn
cung: Độ phân giải
|
0.1
μA
|
|
Nguồn
cung: Giới hạn sai số
|
1.2
μA
|
|
Khoảng
đo:
|
0…2000
mV
|
|
Độ
phân giải:
|
0.1
mV
|
|
Pt
1000
|
Khoảng
đo
|
-20…130oC
|
Độ
phân giải
|
0.1
oC
|
|
Giới
hạn sai số
|
0.2
oC
|
|
Burette
|
Dạng
burette
|
1,
5, 10, 20 mL
|
Độ
phân giải
|
1/20,000
bước
Đối
với burette 10mL
Tại
10%: 5μm
Tại
30%: 15μm
Tại
50%: 25μm
Tại
100%: 50μm
|
|
· Độ
phân giải của brettes drive: 32 pulses/mm stroke, tương đương: 0.0625% thể
tích burettes; thời gian làm dầy và làm trống burettes là 20s ở tốc độ 100%.
|
Màn
hình điều khiển:
-
Màn
hình điều khiển: Touch control
-
Độ
phân giải màn hình: ¼ VGA 5.7” color TFT
-
Độ
phân giải: 320 x 240 pixel
3.
Cung
cấp bao gồm:
Máy chính
Bao
gồm các phụ kiện:
-
Bộ điều khiển bằng màn hình.
-
Dây điên cực SC LENMO, khuấy từ trong máy
-
Cáp USB nối máy tính
-
Adapter, cáp nguồn
-
Sách hướng dẫn sử dụng
-
Burret 10mL
Các phụ kiện
bắt buộc kèm theo:
Cốc
chuẩn độ- cho mẫu thường- Cốc bằng nhựa 100ml ( màu trong), 100 cái/bộ
Ứng dụng
Acid-Base trong môi trường nước:
Điện
cưc kép chuẩn độ Acid- Base trong môi trường nước
Model:
DGi115
- Có chip nhận diện
là loại điện cực nào nên tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng rất nhiều điện cực
cho các ứng dụng khác nhau.
Dung
dịch 3M KCl (250ml), dung dịch electrolyte và bảo quản điện cực DGi115
Dung
dich chuẩn pH : Bufer 4.01(1x250ml)
Dung
dich chuẩn pH : Bufer 7.00(1x250ml)
Dung
dich chuẩn pH : Bufer 9.21(1x250ml)
Ứng dụng
Acid-Base trong môi trường khan:
Điện
cưc kép chuẩn độ Acid- Base trong môi trường khan
Model:
DGi116
- Có chip nhận diện
đây là điện cực nào nên tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng rất nhiều điện cực
cho các ứng dụng khác
Burettes
tự động 10ml
Model:
DV1010
- Cho riêng ứng dụng
acid/bas trong môi trường khan
Dung
dich LiCl 1mol/l trong ethannol: dung dịch electrolyte và bảo quản cho điện cực
DGi116
Ứng dụng Oxi
hoá khử:
Điện
cưc kép dùng để chuẩn độ oxi hóa khử- Chỉ số Peroxide Value
Model:
DMi140
- Có chip nhận diện
đây là điện cực nào nên tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng rất nhiều điện cực
cho các ứng dụng khác nhau
Burettes
tự động 10ml
Model:
DV1010
- Ứng dụng riêng
cho oxi hóa khử
Dung
dịch 3M KCl/AgCl (250ml), dung dịch electrolyte vào bảo quản điện cực DMi 140
Dung
dich chuẩn oxi hoá khử 220mv
Máy in dữ liệu - Laser Brother
HL-2250DN
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam
-
Loại
máy in: In Laser
-
Tốc
độ in: 26trang/phút
-
Độ
phân giải: 2400x600 dpi
-
Bộ
nhớ: 32MB
-
Khổ
giấy: A4, B5, A5, A6, leter
-
Kết
nối: Network
-
Kết
nối: kết nối USB 2.0
Hồ sơ quản lí chất lượng, hướng dẫn
sử dụng, hiệu chuẩn, bảo trì:
Tài liệu Ipac, lắp đặt, hướng dẫn vận hành cho máy chuẩn
độ và hoàn tất hồ sơ IQ, PQ, OQ – lần đầu tiên
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét