Thứ Ba, 18 tháng 8, 2015

METTLER TOLEDO _MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ Model: T70 Terminal

METTLER TOLEDO _MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
Model: T70 Terminal
Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO
Xuất xứ: Thuy Sĩ
                                     Image result for T70 Terminal
Tính năng kỹ thuật:
-       Dùng để chuẩn độ:
§  Acid-base trong môi trường nước
§  Acid-base trong môi trường khan
§  Chuẩn độ tủa (chloride…)
§  Chuẩn độ oxi hóa khử
§  Chuẩn độ chất hoạt động bề mặt
§  Chuẩn độ chọn loc Ion ISE
§  Chuẩn độ Karl Fischer (lựa chọn thêm)
-       Đối với chuẩn độ Karl Fischer, T70 có thể tích hợp 3 phương pháp trong 1 click (pretitration, xác định nồng độ thật của chất chuẩn, xác định mẫu).
-       Người sử dụng có thể cài đặt công thức theo ý muốn
-       Màn hình hiển thị cảm ứng
-       Có thể cài đặt phương pháp, ứng dụng trên màn hình chính nhờ vậy người sử dụng dễ dàng gọi chương trình ra chỉ nhờ 1 nhấp chuột, (12 “đường tắt”)
-       Kết quả hiển thị phân tích rõ ràng, dễ nhìn, tuân theo tiêu chuẩn GLP
-       Máy có thể nhận biết Burettes vì vậy tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng nhiều burettes chứa nhiều dung dịch chuẩn khác nhau
-       Máy có chức năng nhận diện điện cực, tránh được sự nhầm lẫn.
-       Bộ nhớ lưu được 120 phương pháp do người sử dụng cài đặt, >30 phương pháp cài đặt sẵn bởi Mettler Toledo
-       Có thể cài tới 120 mẫu cho một series
-       Có thể kết nối bộ thay đổi mẫu tự động, phần mềm (chức năng lựa chọn thêm)
-       Có thể kết nối bộ thay đổi mẫu tự động:
§  Ronolino (9 mẫu)
§  Inmotion: có 3 loại Flex (50, 27, 18, 15, 11 vị trí), Pro (182, 69, 34, 23 vị trí), Max (303, 113, 55, 43, 24 vị trí )
-       Có thể kết nối phần mềm máy tính:
§  Lưu trữ nhiều phương pháp, shortcuts
§  Tính toán lại nếu sai công thức, khối lượng cân mẫu
§  Sao lưu, khôi phục dữ liệu
§  Phần mềm LabX Express: không quản lý người dùng, không kiểm định
§  Phần mềm LabX Server: quản lý người dùng, kiểm định 21 CFR 11
§  Ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Trung Quốc.
-       Lỗ cắm điện cực:
§  Điện thế: 4/2   (4/2: ý nghĩa là có thể kết nối 4 board trên máy, thực tế theo chuẩn là 2 hiện có trên máy)
§  Phân cực: 2/1     
§  Tham chiếu: 2/1                                 
§  PT1000: 2/1                       
§  Độ dẫn/NTC: 2/0
-       Chức năng trong phương pháp: 60
-       Có thể chạy đồng thời các chức năng task
-       Số task: 10
-       Số task có thể chạy song song: 7
-       Máy lắp sẵn 1 internal + 3 external: có khả năng chuẩn độ và dosing
-       Số loop cho một phương pháp: 3
-       Không chức năng chuẩn độ song song mẫu
-       Không “chuỗi trình tự”: tức chạy đồng thời nhiều phương pháp khác nhau theo chuỗi (kết hợp với RONDO hệ tự động)
-       Cổng giao tiếp với USB, CAN, Ethernet, RS-232, TTL, cho phép kết nối với máy in qua cổng USB, cũng như các thiết bị có cổng RS-232 và TTL mà không cần cài đặt phần cứng.
-    Thông số kỹ thuật:
Đầu dò lỗ 1:              
-       Đầu dò pH/mV (vào):
§  Kháng trở truyền trong máy: >1012Ω
§  Dòng offset: <1 pA
§  Khoảng đo: ±2000 mV
§  Độ phân giải: 0.1 mV
§  Giới hạn sai số: 0.2 mV
Đầu dò lỗ 2:              
-       Đầu dò pH/mV (vào):      
§  Kháng trở truyền trong máy: >1012Ω
§  Dòng offset: <1 pA
§  Khoảng đo: ±2000 mV
§  Độ phân giải: 0.1 mV
§  Giới hạn sai số: 0.2 mV
-       Đầu dò phân cực (vào): Upol      
§  Nguồn thế: Khoảng thế: 0…2000 mV AC
§  Nguồn thế: Độ phân giải: 0.1 mV
§  Nguồn thế: Giới hạn sai số: 12 mV
§  Khoảng đo: 0-200 μA
§  Độ phân giải: 0.1 μA
§  Giới hạn sai số: 0.2 μA
-       Đầu dò phân cực (ra): Ipol           
§  Nguồn cung: Khoảng dòng điện: 0…24 μA
§  Nguồn cung: Độ phân giải: 0.1 μA
§  Nguồn cung: Giới hạn sai số: 1.2 μA
§  Khoảng đo: 0…2000 mV
§  Độ phân giải: 0.1 mV
-       Đầu dò nhiệt độ Pt 1000:
§  Khoảng đo: -20…130oC
§  Độ phân giải: 0.1 oC
§  Giới hạn sai số: 0.2 oC
-       Burette:
§  Dạng burette: 1, 5, 10, 20 mL
§  Độ phân giải: 1/20,000 bước
Đối với burette 10mL
Tại 10%: 5μm
Tại 30%: 15μm
Tại 50%: 25μm
Tại 100%: 50μm
§  Độ phân giải của brettes drive: 32 xung/mm hành trình (stroke), tương đương: 0.0625% thể tích burettes; thời gian làm dầy và làm trống burettes là 20giây ở tốc độ 100%.
-       Kích thước/ khối lượng: 210 x 246 x 250 mm / 4.3 kg
-    Cung cấp bao gồm:
Máy chính
Code: 51109011

-       Máy chính kèm các phụ kiện:
§  Bộ điều khiển bằng màn hình.
§  Dây điên cực  SC LENMO, khuấy từ trong máy
§  Cáp USB nối máy tính
§  Adapter, cáp nguồn
Các phụ kiện bắt buộc kèm theo:
Bộ khuấy và giá đỡ điện cực
Code: 51109220
Cốc chuẩn độ cho mẫu thường
Code: 101974
-       Cốc bằng nhựa 100ml ( màu trong), 100 cái/bộ
Cốc chuẩn độ cho mẫu nhạy sang
Cốc bằng nhựa 100ml (màu đỏ dục), 100 cái/bộ
Code: 25777
Ứng dụng Acid-Base trong môi trường nước:
Điện cưc kép chuẩn độ Acid- Base trong môi trường nước
Model: DGi115
Code: 51109504

-       Có chip nhận diện là loại điện cực nào nên tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng rất nhiều điện cực cho các ứng dụng khác nhau.
Burettes tự động 10ml
Model: DV1010
Code: 51107501

-       Được sử dụng riêng cho ứng dụng acid bas môi trường nước
Dung dịch 3M KCl (250ml), dung dịch electrolyte và bảo quản điện cực DGi115
Code: 51350072
Dung dich chuẩn pH : Bufer 4.01(6x250ml)
Code: 51350018
Dung dich chuẩn pH : Bufer 7.00(6x250ml)
Code: 51350020
Dung dich chuẩn pH : Bufer 9.21(6x250ml)
Code: 51350022
Ứng dụng Acid-Base trong môi trường khan:
Điện cưc kép chuẩn độ Acid- Base trong môi trường khan
Model: DGi116
Code: 51109505

-       Có chip nhận diện đây là điện cực nào nên tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng rất nhiều điện cực cho các ứng dụng khác
Burettes tự động 10ml
Model: DV1010
Code: 51107501

-       Cho riêng ứng dụng acid/bas trong môi trường khan
Dung dich LiCl 1mol/l trong ethannol: dung dịch electrolyte và bảo quản cho điện cực DGi116
Code: 51350088
Dung dich chuẩn pH : Bufer 4.01(6x250ml)
Code: 51350018
Dung dich chuẩn pH : Bufer 7.00(6x250ml)
Code: 51350020
Dung dich chuẩn pH : Bufer 9.21(6x250ml)
Code: 51350022
Ứng dụng Oxi hoá khử:
Điện cưc kép dùng để chuẩn độ oxi hóa khử- Chỉ số Peroxide Value
Model: DMi140
Code: 51109520

-       Có chip nhận diện đây là điện cực nào nên tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng rất nhiều điện cực cho các ứng dụng khác nhau
Burettes tự động 10ml
Model: DV1010
Code: 51107501

-       Ứng dụng riêng cho oxi hóa khử
Dung dịch 3M KCl/AgCl (250ml), dung dịch electrolyte vào bảo quản điện cực DMi 140
Code: 51350074
Dung dich chuẩn oxi hoá khử 220mv
Code: 51350060
Ứng dụng xác định chlorides:
Điện cưc kép dùng để chuẩn độ chloride
Model: DMi141
Code: 51109530

-       Sensor khi giao tiếp với máy có thể nhận ra đây là điện cực nào nên tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng rất nhiều điện cực cho các ứng dụng khác nhau
Burettes tự động 10ml
Model: DV1010
Code: 51107501

-       Ứng dụng riêng cho tủa
Dung dịch KNO3 (250ml), dung dịch electrolyte vào bảo quản điện cực DMi 145/141
Code: 51350078
Ứng dụng phản ứng tạo Phức:
Điện cực quang học
Model: DP5
Code: 51109300

-          Điện cực quang học với 5 bước sóng từ 250-660nm. Chuẩn độ dựa vào sự truyền ánh sáng (thay đổi màu hoặc độ đục)
-          Ca(II) als CaO
-          Ca(II) als CaO
-          Fe(III) als Fe2O3.
-          Al(III) als Al2O3, 
-          Magnesium trong nước (độ cứng).
-          PbNO3 trong dung dịch,
-          Vitamin C (ascorbic acid) trong dung dịch
Burettes tự động 10ml
Model: DV1010
Code: 51107501

-       Ứng dụng riêng cho phức
Phần mền diều khiển và lưu trữ dữ liệu
Model: LABX EXPRESS TITRATION  E
-       Phần mền điều khiển hệ thống bằng máy tính, lưu trữ giữ liệu.
Máy tính – Máy in
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam
Cấu hình tối thiểu máy tính:
-          Intel Core i3 ≥3.1GHz
-          DDRII ≥2GB
-          HDD ≥500GB
-          LAN 10/100
Cung cấp kèm theo:
-          Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19”
Cấu hình tối thiểu máy in:
In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless.
Hồ sơ quản lí chất lượng, hướng dẫn sử dụng, hiệu chuẩn, bảo trì:
Tài liệu Ipac, lắp đặt, hướng dẫn vận hành cho máy chuẩn độ và hoàn tất hồ sơ IQ, PQ, OQ – lần đầu tiên

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét