ANALYTIK
JENA _ LÒ PHÁ MẪU VI
SÓNG
Model: TOPWare
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
Xuất xứ: Đức
Tham khảo
tại: http://www.analytik-jena.de/en/analytical-instrumentation/products/sample-preparation.html
I.
MÁY
CHÍNH:
1.
Tính năng kỹ thuật:
-
Chuyên dụng để
phá mẫu vô cơ và hữu cơ phục vụ máy AAS/ICP-OES/ICP-MS
-
Thiết kế nhỏ
gọn và bền chắc với vỏ ngoài bằng thép không gỉ, dung tích trong 27 lít
- Đo nhiệt độ trong mẫu bằng sensor hồng
ngoại, không tiếp xúc trực tiếp nên ít bị hư hỏng như ở các hãng khác
-
Có thể điều
khiển ở chế độ stand-alone : Built-in Power PC 5200(266MHz), màn hình cảm ứng 5.7 inch (320x240 pixel)
-
Hoặc kết nối
với PC : Kêt nối qua cổng RS232, USB, Ethernet
-
Bình phản ứng
từ vật liệu TFM/PTFE chịu axit, áp suất cao, có độ bền cao
-
Bình
được làm bằng lớp vỏ gốm (Ceramic) chịu áp suất.
-
Hệ
thống thu hồi khí phát sinh từ lò.
-
Thao tác nạp và
lấy mẫu đơn giản, không cần dụng cụ.
-
Tích hợp chức
năng hút ra để làm sạch và giảm hơi ăn mòn bên trong máy.
-
Áp dụng kỹ
thuật thiết kế lò vi sóng tiên tiến nhất hiện nay.
-
Hệ
thống điều khiển tích hợp hoàn chỉnh và đồng bộ, nên không cần thiết phải kết
nối và theo dõi từ máy tính
2.
Thông số
kỹ thuật:
-
Điện áp và công
suất điện: 230V/50Hz 1pha/350W
-
Công suất vi sóng: 1,450W
-
Tần số vi sóng:
2450 MHz
-
Khối lượng máy
chính: 62 kg; bộ điều khiển: 3kg
-
Kích thước ngoài
máy chính (WxDxH): 530 x630x420 (mm); kích thước bộ điều khiển: 220x240x150
(mm)
-
Kích thước lò
(dxH): 360x250 (mm)
-
Khối lượng: 65 kg
-
Độ ồn khi máy hoạt
động: dưới 60 dB
-
Điều kiện môi
trường hoạt động : 15 – 350C/
Độ ẩm : 85%
-
Kết nối bộ điều
khiển: cổng RS232, Ethernet, và cổng USB.
-
Lớp phủ PFA 90µm
chống ăn mòn (chịu nhiệt tới 3500C)
-
Hiển thị trạng
thái: từ tính, nhiệt độ từ tính, nhiệt độ lò, chế độ khoá, quá trình biến đổi.
-
Dải nhiệt
độ: 80 – 300 º C
-
Độ chính xác :
+/- 1ºC ở 200ºC
-
Dải cảm
biến đo áp suất : 0 – 150 bar (2180 psi)
-
Độ chính xác :
±5 bar cho tất cả các bình
-
Có khả năng giám
sát nhiệt độ từ xa (RTM)
-
Có khả năng giám
sát áp suất
-
Phù hợp tiêu
chuẩn : Tuân thủ theo tiêu chuẩn : EN 335-25, DIN EN 61010 ; EN
50082 ; EN 50081
II.
BỘ ĐIỀU
KHIỂN:
-
Có thể điều
khiển ở chế độ stand-alone : Built-in Power PC 5200(266MHz), màn hình cảm ứng 5.7 inch (320x240 pixel)
-
Phần mềm điều khiển có sẵn các chương trình ứng dụng
-
Hiển thị theo thời
gian thực áp suất và nhiệt độ
-
Khôi phục lại các
ứng dụng chuẩn
-
Ngôn ngữ phần
mềm : Đức ; Anh ; Pháp ; Ý ; Tây Ban Nha ; Thỗ
Nhĩ Kỳ
-
Kết nối RS 232, ethernet và cổng USB
III.
ROTOR:
1.
Bộ Rotor PM 60:
-
- Làm hoàn toàn bằng vật liệu Teflon
(TFM ) nên bền và chịu axít mạnh rất tốt.
-
- Tháo lắp dễ dàng, nhanh chóng.
-
- Có màng bảo vệ qúa áp trong mỗi lọ
chứa mẫu.
-
- Thể tích lọ
mẫu: 60 mL
-
- Gồm 12 bình
mẫu, đặt được đồng thời cả 12 bình
-
- Có khả năng giám sát từ xa nhiệt độ.
-
- Áp suất làm
việc: 40 bar
-
- Áp suất kiểm tra
tối đa : 60 bar
-
- Nhiệt độ làm việc
tối đa : 260 ºC
-
- Lượng chất hữu cơ
tối đa : 500 mg
-
- Lượng chất vô cơ
tối đa : 5000 mg
2.
Khả năng nâng cấp: Có khả năng mở rộng ứng dụng với các loại Rotor khác
nhau:
-
Rotor 24 vị trí; 40
ml; nhiệt độ tối đa: 2600C; áp suất tối đa: 55 bar
Model: PM40
-
Rotor 12 vị trí; 30
ml; nhiệt độ tối đa: 2600C; áp suất tối đa: 120 bar
Model: PM 60
-
Rotor 12 vị trí;
100 ml; nhiệt độ tối đa: 2600C; áp suất tối đa: 55 bar
Model: PL 100
-
Rotor 8 vị trí; 100
ml; nhiệt độ tối đa: 3000C; áp suất tối đa: 150 bar
Model: CX 100
3.
Cung cấp chuẩn theo
máy với bộ phụ kiện 500 lần phá mẫu
4.
Phụ kiện tiêu hao cho 2500 lần phá mẫu với PM60 bao
gồm:
-
5x lip seal ring
-
10x Lid PM60
4x rupture discs PH30/
PM60/PL100
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét