Chủ Nhật, 27 tháng 9, 2015

ANALYTIK JENA _MÁY QUANG PHỔ HẤP THU NGUYÊN TỬ AAS (HỆ NGỌN LỬA – LÒ GRAPHITE) Model: novAA®400P

ANALYTIK JENA _MÁY QUANG PHỔ HẤP THU NGUYÊN TỬ AAS (HỆ NGỌN LỬA – LÒ GRAPHITE)
Model: novAA®400P
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
Xuất xứ: Đức

Kết quả hình ảnh cho novAA®400P
-          BẢO HÀNH 10 NĂM HỆ QUANG THEO TIÊU CHUẨN CỦA NHÀ SẢN XUẤT
-          Đạt tiêu chuẩn:  EN-ISO 9001: 2000; DIN EN ISO 17025

I.       HỆ THỐNG MÁY CHÍNH:
1.      Đặc điểm chung:
§  Thiết bị có thể phân tích hàm lượng 67 nguyên tố với độ chính xác mức ppb(microgam / lit).
§  Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS thích hợp với mâm đèn có thể lắp 8 đèn Cathode rỗng và đèn phóng điện có mức năng lương cao siêu mức Super có khả năng tự động căn chỉnh.
§  Thiết kế ghép nối tiếp giữa chế độ ngọn lửa và lò Graphit (trên cùng một trục quang học) tạo điều kiện thuận lợi khi thay đổi phương pháp đo, chuyển đổi dễ dàng, điều khiển hoàn toàn tự động bằng phần mềm và máy vi tính, chỉ cần click chuột trên phần mềm máy tính mà không phải sử dụng cơ học, hiệu chỉnh phần cứng.
§  Toàn bộ thông số được điều khiển bằng phần mềm Win AAS có chức năng cảnh báo, báo lỗi cho người sử dụng trong các chế độ phân tích ngọn lửa, phân tích bằng lò graphite và chế độ hoá hơi lạnh.
§  Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS với chức năng hiệu chỉnh đường nền tự động bằng đèn Deuterium cho ngọn lửa và lò Graphite.
§  Lò graphit gia nhiệt ngang cho độ ổn định nhiệt tốt hơn và giúp nâng cao tuổi thọ của lò.
§  Hệ thống sử dụng nguồn điện 220V/230V/ 50 Hz.

1.      Hệ thống quang học:
§  Thiết bị có khả năng kết hợp với các kỹ thuật hoá hơi lạnh và hydride.
§  Hệ thống cho phép hoạt động kết hợp ở chế độ 2 chùm tia thực và chế độ một chùm tia. Cho phép chọn chế độ một và hai chùm tia trong chế độ ngọn lửa và chế độ hydride, tốt hơn so với thiết bị khác chỉ hoạt động ở chế độ một hoặc hai chùm tia; được điều khiển hoàn toàn bằng máy tính qua phần mềm WinAAS.
§  Khoảng bước sóng: 185 – 900 nm cho phép phân tích tốt hơn đối với các nguyên tố có bước sóng ở cận 190 nm.
§  Cách tử nhiễu xạ: Dùng thang cách tử lên tới 1800 vạch/mm hoạt động tốt ở khoảng bước sóng đã chọn.
§  Tất cả các cấu kiện quang học được phủ một lớp vỏ bảo vệ đặc biệt làm giảm sự hao hụt ánh sáng và ngăn ngừa sự nhiễm bẩn, bụi, hơi ẩm và môi trường không khí ăn mòn ở trong phòng thí nghiệm. Hệ thống quang học được hãng cam kết bảo hành 10 năm trên toàn cầu.
§  Bộ đơn sắc: Thiết kế Czerny-Turner thông dụng (Czerny Tuner là bộ tạo tia đơn sắc tốt nhất được sử dụng trong thiết bị quang phổ. Nó cung cấp sự phân tách bước sóng và độ phân giải tốt nhất) với 2 độ dài tiêu cự, tự động chọn lựa bước sóng (wavelength), peak và khe đo (slit).
§  Độ rộng khe đo quang: Tự động lựa chọn các khe  0,2; 0,5; 0,8 và 1,2 nm.
§  Độ dài tiêu cự: 350/389mm
§  Hệ quang: gắn chắc chắn và gọn dựa trên khuôn nhôm đúc cho sự vận hành mạnh mẽ và ổn định với bộ phận nắp bảo vệ khỏi bụi, hơi và sự ẩm ướt từ lối vào.
§  Detector: Đầu dò nhân quang (PMT) dải rộng cho toàn bộ bước sóng (100% từ 185 nm tới 900 nm).
§  Tháp đèn dùng cho 8 đèn Cathode rỗng và đèn Super có mức năng lượng siêu mức, chuyển đổi tự động với việc cấp nguồn độc lập cho mỗi đèn với hai mạch gia nhiệt cho việc gia nhiệt trước cho đèn.
§  Các đèn được gắn trực tiếp lên chân đèn (không sử dụng dây nối), không cần phải sấy trước khi đo, và điều khiển bằng mô tơ.
-    Tự động cân chỉnh đường truyền quang bằng phần mềm ngay trước khi đo, phân tích đa nguyên tố hoàn toàn tự động
-    Tự động thiết lập, điều chỉnh vị trí đèn & cường độ dòng điện tuỳ vào nguyên tố phân tích. 

2.      Hiệu chỉnh đường nền:
-      Deuterium-BGC
-    Hiệu chỉnh đường nền cực nhanh sử dụng đèn D2 với tần số cao (300Hz).
-    Điều chỉnh cơ sở cho sự bù đường nền lên tới 3 Abs với tỷ lệ S/N cao hơn.
-    Việc thay đèn rất dễ dàng, điều chỉnh bởi người sử dụng.

3.      Hệ thống ngọn lửa:
-      Hệ thống đầu đốt-phun
+       Có thể lắp được đầu đốt chế tạo từ titan, đầu đốt 1 khe dài 10 cm cho hỗn hợp không khí/acetylene hoặc đầu đốt 5 cm cho hỗn hợp  acetylen/oxit nitơ, acetylen/không khí của chế độ ngọn lửa với chế độ tự động nhận dạng.
+       Cả hai loại sử dụng dạng khe rộng để bảo vệ vỏ và dễ dàng thay đổi.
+       Hệ thống có thể dễ dàng tháo lắp cho bộ phun nhanh với sự định vị trí của đầu đốt một cách tự động.
-      Buồng phun
+       Buồng phun bằng PTFE cho hai mục đích sử dụng với nước  và dung môi hữu cơ và dẽ dàng tháo dỡ lau chùi.
-      Điều khiển khí
+       Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính tổng dòng khí với việc kiểm tra nhiên liệu và chất oxi hoá cho sự điều khiển ổn định và không đổi của tỷ lệ nhiên liệu/ oxi hoá.
+       Điều khiển đánh lửa tự động bằng máy tính với việc tự động nạp khí cho dung môi hữu cơ.
-      Chức năng an toàn
+       Điều khiển bằng sensor đảm bảo cho sử dụng chính xác đầu đốt, kiểm tra hệ thống siphon, kiểm tra mức nước và bình thải
+       Đảm bảo áp suất khí hoạt động chính xác được bảo dưỡng
-      Đối với trường hợp quá áp của buồng phun, không đánh lửa hoặc nguồn của hệ thống bị lỗi thì hệ thống sẽ tự động ngắt khí cung cấp
-      Cung cấp chuẩn với đầu đốt cho hỗn hợp: C2H2/ Không khí hoặc C2H2/ N2O

4.      Hệ thống lò Graphite:
·        Lò graphite với nguyên lý ống gia nhiệt theo chiều ngang nhằm mục đích tối ­ưu hoá các điều kiện nguyên tử hoá và năng lượng tối đa
·        Tự động điều chỉnh các thông số của lò
·        Thích nghi với cơ chế kiểm soát nhiệt độ không có đầu dò, kiểm soát cực nhanh các bước nhảy nhiệt độ tuyến tính hay không tuyến tính
·        Nhiệt độ: Có thể lập chương trình đến 30000C với bước tăng 1 0C. Tốc độ nung tuyến tính cực đại 3000 0C/ giây.
·        Cho phép lập chương trình phân tích tối đa 20 bước. 
·        Cho phép hiệu chuẩn lại bằng quang học độ lặp lại nhiệt dộ
·        Có cơ chế kiểm soát dòng khí trơ (Argon) độc lập. Cho phép lập chương trình dòng khí đến 4 bước từ 0 cho đến dòng khí tối đa là 2L / min.
·        Mạch bảo vệ an toàn dùng kiểm soát nư­ớc làm nguội lò, khí trơ và nhiệt độ lò không v­ượt quá nhiệt độ mong muốn
·        Làm mát: Vòng tuần hoàn kín được điều khiển bằng máy tính, thiết bị này được yêu cầu khi người dùng muốn tiết kiệm thời gian, tiết kiệm nước và tạo một điều kiện làm việc ổn định. Nhiệt độ nước trong quá trình hoạt động khoảng 380C với tốc độ 3L/phút
·        Có các tiện ích dùng cho sự kết hợp lò graphite với kỹ thuât hydrua hoá dùng cho HydrEA
·        Cung cấp chuẩn theo máy 10 ống Graphite

6.1 Graphite Autosampler MPE 60 (bộ đưa mẫu lỏng cho Lò Graphite) :
·        Bộ bơm mẫu tự động thông minh cung cấp việc điều khiển và độ linh hoạt cao cho mọi dạng mẫu. Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính.
·        Thiết kế chống ăn mòn với 89 vị trí mẫu với các vị trí đặc biệt cho việc thay đổi và pha loãng
·        Có khả năng chọn lựa tự do chuỗi mẫu phân tích hay modifiers
·        Có khả năng tự pha loãng hay làm đậm đặc hay thêm chuẩn theo tính toán tự động một cách thông minh. Tính năng nầy có thể ứng dụng cho 3 chất modifiers khác nhau( nâng cấp).
·        Có thể lập trình chu kỳ tráng rửa tuỳ ý nhằm tránh sự nhiễm bẩn mẫu. Việc nầy thực hiện đ­ược nhờ vào một bơm và bình chứa.
·        Thể tích lấy mẫu từ 1 đến 50 mL với bước tăng là 1 mL
·        Hệ thống cho phép tự động điều khiển từ PC để lập đường chuẩn đến 20 điểm từ 1 hay 2 dung dịch chuẩn
·        Cung cấp bao gồm :
-       Khay 89 vị trí lấy mẫu
-       Có 89 cốc lấy mẫu  PS (1.5 ml) và 6 cốc PP (5 ml).
-       Cáp kết nối giữa AAS  và bộ lấy mẫu tự động MPE
-       Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm đầy đủ: dây, ốc vít, gắc  cắm

6.2 Chất modifier cho lò graphite:
Xuất xứ: EU
Pd(NO3)2 5g
Mg(NO3)2 100g
NH4H2PO4 100g

6.3 Hệ thống làm lạnh cho lò Graphite
-          Hệ thống điều hoà nhiệt độ ổn định cho lò, giúp làm tăng tuổi thọ của lò.
-          Nhiệt độ nước trong quá trình hoạt động khoảng 38 oC với tốc độ 3L/phút
-          Nguồn điện : 230V, 50Hz, 180VA

5.      Phần mềm điều khiển :
-          Phần mềm mới nhất của chính hãng điều khiển toàn bộ hệ thống (máy chính và các thiết bị phụ kiện)
-          Gói phần mềm cung cấp sự điều khiển hoàn toàn tự động bằng máy tính cho thiết bị và các phụ kiện đi kèm, thu thập, xử lý số liệu và báo cáo, tính toán thống kê; lưu trữ được tất cả các dữ liệu phân tích cho tất cả các nguyên tố bao gồm từ độ hấp thụ, các dữ liệu của đường chuẩn và các số liệu thống kê. Phần mềm WinAAS cung cấp có bản quyền và bộ đĩa cài đặt.
-          Phần mềm bao gồm tài liệu hướng dẫn sử dụng phân tích (Cookbooks) cho các kỹ thuật phân tích ngọn lửa, lò graphite, hoá hơi lạnh.
-          Có chương trình chuẩn đoán máy để xác nhận độ hoàn chỉnh trong hoạt động của mỗi bộ phận máy được chạy mỗi khi bật máy.
-          Việc truyền dữ liệu cho phép đến nhiều thiết bị như: ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, mạng, có các cổng giao diện nối với các máy tính điều khiển từ xa. Dữ liệu lưu trữ được truy xuất dễ dàng, cho phép tính toán hay lập báo cáo khi chạy.
-          Phần mềm điều khiển (version mới, dễ sử dụng, có chương trình chẩn đoán hư hỏng, chương trình hướng dẫn các thao tác, xử lý dữ liệu, tính toán và lập báo cáo khi chạy. . .
-          Dựng đường chuẩn với phương pháp chuẩn nội, chuẩn ngoại, thêm chuẩn.
-          Thuận lợi trong việc đánh giá tín hiệu tính toán giá trị trung bình hoặc chọn chế độ xử lý: tích phân, chiều cao, diện tích và độ rộng phổ peak.
-          Kiểm tra chất lượng (QC), kiểm tra giới hạn phát hiện, độ lặp lại, mẫu chuẩn, đường chuẩn … .

II.                HỆ THỐNG HYDRID và PHÂN TÍCH Hg
Model: HS 55
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
Xuất xứ: Đức

1.      Tính năng kỹ thuật:
-          Ứng dụng: Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
-          Được kiểm soát hoàn toàn bằng phần mềm điều khiển và PC.
-          Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí , giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn.
-          Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
-          Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch)
-          Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn phát hiện tốt nhất cho Hg.
-          Nguyên tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600 – 1000ºC
-          Kích thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID
-          Giới hạn phát hiện: Hg: 0.041 ppb; As: 0.026 ppb; Se: 0.05 ppb; Sn: 0.20ppb; Te: 0.05 ppb; Sb: 0.08ppb; Bi: 0.05 ppb
-          Khí mang: Ar, áp suất: 1,33 kg/cm2(khoảng 130 kPA), tiêu thụ 100 ml/phút (khoảng 6 L/ giờ với chế độ F3)
-          Nguồn điện: 240V, 50/60Hz
-          Kích thước: 250 x 285 x 322 mm
-          Khối lượng: 13 kg
-          Đáp ứng tiêu chuẩn:
  • IEC 61010-1
  • IEC 61010-2-061
§  DIN EN 61326
2.      Phạm vi cung cấp:
-          Bình thải chất khử
-          Bình phản ứng
-          Đơn vị cell gia nhiệt bằng điện (600 – 1000ºC)
-          Cell thạch anh được sử dụng liên tục >3 năm, và cửa sổ cho kỹ thuật Hydride
-          PTFE Reaction beaker with conical bottom (Code: 702-A65.021)
-          Cell phân tích thủy ngân -Hg
Hãng sản xuất: Analytik Jena – Đức
  • Cell Hg cho phân tích thủy ngân trên hệ HS 55
  • Cell được sử dụng liên tục >3 năm
  • Kích thước cell thủy ngân Hg: dài 180mm, đường kính 7mm ID

3.      Hóa chất cho hệ hóa hơi HS55
Xuất xứ: EU
Bao gồm:
-          NaBH4 250g
-          NaOH 250g
-          Acid ascobic 250g
-          KI 250g

III. HỖ TRỢ:
1.      Máy nén khí thông thường
Model: OF302 -25B
Hãng sản xuất: Jun-Air – Mỹ

-          Công suất: 0.60 mã lực/0.44 kW
-          Điện áp: 230V/50Hz
-          Áp suất đầu ra tối đa: 120 psi (8 bar)
-          Tốc độ đầu ra: 108 lít/phút
-          Bình chứa: 25 lít
-          Đồng hồ đo khí và điều chỉnh áp lực khí.
-          Bộ lọc khí .

2.      Bình khí Acetylen tinh khiết + van điều áp 2 cấp và đồng hồ (mua tại Việt Nam)

3.      Bình khí N2O tinh khiết + van điều áp 2 cấp và đồng hồ (mua tại Việt Nam)

4.      Bình khí Argon tinh khiết + van điều áp 2 cấp và đồng hồ (mua tại Việt Nam)

5.      Bộ hút khí thải (gia công tại VN)
§  Quạt gió: Tốc độ hút 800 - 1000m3/giờ
§  Chụp hút bằng inox, quạt hút và ống nối, ống dẫn khí thải (tối thiểu 2m) bằng vật liệu inox không rỉ, không bị ăn mòn.
§  Kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với vị trí lắp tại tại phòng thí nghiệm.
Các phụ kiện lắp đặt khác đồng bộ đi kèm, lắp đặt đồng bộ với thiết bị chính.
6.      Máy tính và máy in
Mua nhà cung cấp tại Việt nam
Cấu hình tối thiểu máy tính:
- Intel Core i33.1GHz
- DDRII ≥2GB
- HDD ≥
500GB
- LAN 10/100
Cung cấp kèm theo:
Chuột, bàn phím, màn hình ≥LCD 19”
Cấu hình tối thiểu máy in:
In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm, Wireless.

7.      Đèn Hollow cathode rỗng cho cho 10 nguyên tố:
Cu, Pb, Cd, Hg, Zn, As, Mn, Sb, Fe và Al

8.      Dung dịch chuẩn cho 10 nguyên tố (10 lọ dung dịch chuẩn)
Hãng: Merk – Đức
Lọ nồng độ 1000 ppm, dung tích 500ml cho các nguyên tố: Cu, Pb, Cd, Hg, Zn, As, Mn, Sb, Fe và Al (mỗi nguyễn tố một lọ)

IV. THIẾT BỊ HỖ TRỢ CHUẨN BỊ MẪU:
9.      MÁY PHÁ MẪU VI SÓNG
Model: Speedwave two
Hãng sản xuất: Berghof – Đức
Xuất xứ: Đức

1.1 Tính năng kỹ thuật:
-          Thiết bị phá mẫu vi sóng được sử dụng để tiền xử lý mẫu cho các hệ thống phân tích AAS, ICP-AES, ICP-MS và cực phổ.
-          Thời gian phá mẫu trung bình 15-20 phút
-          Với chất lượng bình phá mẫu đảm bảo kỹ thuật và chất lượng cao được làm bằng PTFE và TFM.
-          Hệ thống quản lý chất lượng tuân theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 9001: 2000, được áp dụng với các phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn 17025: 2000.
-          Đo nhiệt độ trong mẫu bằng sensor hồng ngoại, không tiếp xúc trực tiếp nên ít bị hư hỏng như ở các hãng khác
-          Ống phá mẫu làm bằng vật liệu TFM/PTFE chịu axit và áp suất cao, có độ bền cao
-          Công suất : 1000W
-          Thiết bị điều khiển trên màn hình cảm ứng
-          Bồn chứa ống đựng mẫu bằng thép không gỉ, chịu axít, dung tích 27 lít
-          Tuân thủ theo tiêu chuẩn : CE, EN 335-25, DIN EN 61010-1, DIN EN 61326-1, DIN EN 61326-2.
-          Công nghệ vi sóng chuyển năng lượng mới nhất với độ an toàn cao.
-          Tần số 2450 MHz
-          Mức độ ồn : < 60 dB
-          Bộ phận điều khiển : Bộ vi xử lý điều khiển hoạt động thiết bị được chương trình hoá cho phép thiết lập thông số hoạt động như nhiệt độ, áp suất theo yêu cầu, hiển thị thông số hoạt động trên màn hình LCD

1.2Phụ kiện cung cấp kèm theo:

1.2.1 Hệ điều khiển: 
-          Hệ điều khiển tách rời với màn hình cảm ứng, phần mềm điều khiển Windows CE cài đặt sẵn,  có sẵn 14 chương trình ứng dụng theo tiêu chuẩn EPA 3051, 3052 và 3015. Hiển thị theo thời gian thực nhiệt độ và năng lượng vi sóng. Kết nối RS 232, ethernet và cổng USB

1.2.2 Bộ bình hủy mẫu dùng acid DAP-60K :
-          Chế tạo bằng nhựa Teflon PTFE/ TFM
-          Bộ ống đựng mẫu 10 ống, thể tích ống 60 ml
-          Áp suất hoạt động 40 bar/580 psi
-          Nhiệt độ hoạt động 230oC ( lớn nhất 260oC)
-          Nguồn điện : 220V, 50Hz

1.2.3        Bộ phụ kiện cho 2500 lần phá mẫu, bao gồm:
-          5x lip seal ring (5302962)
-          10x Lid DAP-60K (530202)

2.      MÁY LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH DEION
Model: Aries
Hãng sản xuất: Resintech – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ

1.1  nh năng kỹ thuật:
-   Hệ thống với công suất 4 lít/ giờ, cho nước 18,2 MΩ
-   Hệ thống bơm tuần hoàn vận hành êm đảm bảo chất lượng nước không đổi.
-   Thiết bị chuẩn trang bị bộ điều khiển áp suất và bộ lọc 0,2 μm để loại bỏ vi khuẩn.
-   Nước thành phẩm vượt quá chất lượng nước ASTM loại I (ASTM Type I).
-   Thiết bị có thể để bàn hoặc treo tường.
-   Độ trở kháng được bù trừ theo nhiệt độ và được kiểm soát liên tục trên màn hình hiển thị.
-   Bộ lọc dễ dàng thay thế và không cần bộ công cụ (tool).
-   Bộ lõi lọc (cartridges) hiệu quả cao, không yêu cầu phải thay thường xuyên, chi phí vận hành thấp.
-   Thiết bị với nhiều lựa chọn thêm như: bộ điều khiển từ xa ống phun định lượng (remote dispensing gun); bộ lọc sợi rỗng UF 0,05 μm; kết hợp bộ tiền xử lý thẩm thấu ngược RO độ tinh khiết cao/ lõi lọc siêu vi (submicro). Bộ cấp nước trực tiếp từ nước nguồn.

Yêu cầu nước đầu vào:
-    Nguyên liệu cho máy là nước đã tách ion, nước chưng cất hoặc nước từ các thiết bị RO.
-    Độ dẫn: < 20 uS/cm
-    Lọc: 0.2 micron
-    Clorin tự do: < 0,05 ppm
-    Silica: < 2 ppm
-    TOC: < 50 ppb

Thông số nước cất:
-    Công suất: 4 lít/ phút
-    Trở kháng (MΩ-cm): 18
-    Vi sinh vật: < 10 CFU/ mL
-    Clorin tự do : < 1ppb
-    Natri: < 1ppb
-    Độc tố sau lọc với bộ lọc sợi rỗng UF 0,05 μm: < 0,03 Eu

Thông số khác:
-    Kích thước: 64cm x 59cm x 22cm
-    Khối lượng khi vận hành: 17,3 kg
-    Ống nối: ống vào: 3/8”  
                   đầu ra: 1/4” FNPT
-    Nguồn điện cấp: 120 VAC/ 60 Hz @1.0 amp
-    Áp suất (max/ min): 60 psig/ 20 psigNhiệt độ (max): 100˚F

V.    DỊCH VỤ KÈM THEO:
1.      Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: 
-          Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích trên mẫu thật.
2.      Bảo hành:
-          Bảo hành hệ quang 10 năm cho máy chính theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
-          Bảo hành 12 tháng đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
Bảo trì 06 tháng/ lần trong thời hạn bảo hành (12 tháng)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét