Máy quang phổ UVVIS 02 chùm tia, 2 bộ đơn sắc
Model: U-3900
Mode: U-3900H
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật
Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
1.
Thông số kỹ thuật:
-
Hệ thống quang
học 1 chùm tia, với đầu dò photomultiplier, l hệ thống quang
học cao cấp giúp giảm băng thông xuống 0.1 nm, khe ánh sáng lạc thấp giúp độ
tuyến tính có thể kéo dài đến 3.8 Abs.
-
Hệ thống quang
học mới cải tiến cho độ tin cậy vượt trội và kết quả rất chính xác với độ nhạy
và độ ổn định cao.
-
Phụ kiện đầy đủ
cho nhiều loại mẫu như : mẫu rắn, lỏng và cho mẫu số lượng rất nhỏ.
-
Phần cứng và
thông số kỹ thuật:
-
Hệ thống quang
học: Dùng cách tử
-
Khoảng bước
sóng: 190.0 – 900.0 nm
-
Băng thông :
0.1, 0.5, 1, 2, 4, 5 nm
-
Ánh sáng lạc:
0.015% ( NaI: 220nm, NaNO2 :340 nm )
-
Độ chính xác bước
sóng: +/- 0.1nm (tại bước sóng 656.1 nm sau khi chuẩn máy, nhiệt độ phòng ổn định)
-
Độ lặp lại bước
sóng: +/- 0.05nm
-
Chế độ đo: Abs,
%T, %R, E(S), E(R)
-
Thang đo:
-
Dãy trắc quang:
Hấp thu trong khoảng – 3.8 ~ +3.8 Abs
-
Độ truyền: 0.0 ~
300%T
-
Độ chính xác
trắc quang ( theo NIST SRM930 ) :
§ +/- 0.002 Abs trong khoảng 0 đến 0.5 Abs
§ +/- 0.003 Abs trong khoảng 0.5 dến 1.0 Abs
§ +/- 0.006 Abs trong khoảng 1.0 dến 2.0 Abs
§ +/- 0.3% T
-
Độ lặp lại trắc
quang:
§ +/- 0.001 Abs trong khoảng 0 dến 0.5 Abs
§ +/- 0.0015Abs trong khoảng 0.5 dến 1.0 Abs
§ +/- 0.003Abs trong khoảng 1.0 dến 2.0 Abs
§ +/- 0.1% T
-
Độ phẳng đường
nền: +/- 0.0003 Abs (giá trị đạt được sau khi hiệu chỉnh đường nền với biến
thiên nhiệt độ ít hơn 5oC, bước sóng : 190 dến 850 nm
-
Độ ổn định đường
nền: trong khoảng 0.0002 Abs/giờ (giá trị sau 2 giờ bật máy, nhiệt độ phòng ổn định,
bước sóng 500nm)
-
Lưu trữ đường
nền : 3 kênh ( hệ thống : 1 kênh, người sử dụng : 2 kênh )
-
Tốc độ quét :
1.5, 3, 15, 30, 60, 120, 300, 600, 1200, 1800, 2400nm/ ph
-
Nguồn sáng: đèn
WI : 330 -900 nm, đèn Deuterium: 190-350 nm
-
Bước sóng đổi đèn:
Có thể chọn trong vùng 325 đến 370 nm
-
Kích thước buồng
đo : chiều dài ánh sáng :100 mm, 120 (W) x 300 (D) x 140 (H) (mm)
-
Yêu cầu máy tính
: OS windows ®XP Professional SP2
-
Kích thước và
khối lượng: (dọc x ngang x cao) 680 x 692 x257mm, 45kg
-
Nhiệt độ/ độ ẩm
: 15 đến 35oC, 25 đến 85 %
2.
Phần mềm:
Chế độ đo:
-
Cài đặt điều
kiện đo trên máy tính và trên máy quang phổ, lưu điều kiện đo, chức năng khởi động
tự động
-
Thay đổi bước
sóng, hiệu chỉnh % T( auto zero ), chuẩn bước sóng tự động, chỉnh zero
detector.
-
Đo phổ/thay đổi
với thời gian, đặt thời gian lấy mẫu, đo với tốc độ quét thay đổi trong vùng UV
-
Đo đường nền
-
Phân tích định lượng,
scan bước sóng, scan thời gian, hiển thị Abs/%T
Xử lý dữ liệu:
-
Dò tìm peak,
chiều cao peak, diện tích peak, độ rộng
peak, độ lệch, smoothing, số học, hiệu chỉnh đường nền, chuyển thang đo, tìm
phổ, tính tóan phổ, tính tóan tốc độ, chọn phổ, chuyển trục đứng, chuyển trục ngang.
Những chức năng khác:
-
Chuyển file (
ASCII/JCAMP)
-
Cài đặt số số lẻ
trên màn hình
-
Thay đổi độ dài
cell
3.
Cung cấp bao gồm:
-
Máy chính kèm
phụ kiện chẩn
-
Máy tính – máy
in
-
02 cuvet thạch
anh
-
02 cuvet thủy
tinh
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét