Ates _MÁY
ĐIỆN NÃO ĐỒ 32 KÊNH – VI TÍNH
Model: Neurotravel Smart
Hãng sản xuất:
Ates–Italy
Mới
100%, nguyên đai, nguyên kiện
Cấu hình:
3.
01
máy điện não di động và cố định
Neurotravel Smart với màn hình LCD và khe cắm thẻ nhớ, gồm:
+ 01 thẻ nhớ
+ 01 bộ đo điện não cố định Smart head và giá
treo
+ 01 bộ đo điện não di động Smart box
-
Phần mềm đo điện não hiển thị đến 32 kênh EEG, xử lý và lưu trữ dữ liệu
-
01 đèn kích thích quang loại đèn LED ánh sáng lạnh
-
Đĩa tài liệu hướng dẫn sử dụng máy
Phụ kiện:
-
01 nón điện cực dùng với Smart box để mang di động
-
01 bộ điện cực gồm 20 điện cực và cáp điện cực
- 01
dây điện cực nối đất
-
01 chai EEG gel
-
01 máy vi tính để bàn, Intel Dual
Core , màn hình 19” TFT, DVD-R/W, ổ cứng
320 GB, chuột, bàn phím (từ nhà
cung cấp máy tại VN)
-
01 máy in laser đen trắng khổ giấy A4 (từ nhà cung cấp máy tại VN)
- 01
bàn để máy điện não và máy vi tính (sản xuất tại Việt Nam)
Tính năng kỹ thuật
- Máy sử dụng thẻ nhớ để lưu dữ liệu đo điện
não, pin sạc LiOn được sạc từ điện của cổng USB, màn hình LCD cho phép xem trạng
thái hoạt động của modul thu nhận điện não.
- Máy được tích hợp Bluetooth và USB cho việc
thu nhận điện não trong cả hai chế độ di động (ambulatory mode) và máy điện não
cố định (fixed digital EEG station):
+ Như máy điện não di động, dữ liệu đo điện
não được ghi trong thẻ nhớ và máy vi tính sẽ đọc và phân tích kết quả (mang máy
đến đo tại giường bệnh)
+ Như máy điện não cố định, khi lắp
Neurotravel SMART vào SMART HEAD
- Dữ liệu ghi trên thẻ nhớ (Compact flash card)
trong định dạng EDF.
1. Thu nhận điện não
-
Chuyển
đổi A/D 16 bit, đến 1000 mẫu/kênh với việc
lưu dữ liệu từ 125 – 250 mẫu/giây
-
Thu
tín hiệu điện não gồm 16 kênh monopolar polygraphic + 8 kênh Bipolar
polygraphic + kênh đo SpO2, HR, pulse,
digital event/trigger
-
Tần
số lấy mẫu từ 125, 250, 500, 1000 Hz cho
một kênh với độ phân giải 1/8 mV/bit
-
Trở
kháng đầu vào > 200Mohm
-
Nhiễu
<
2 mVpp
(0,3mV
RMS)
-
C.M.R.R
>
115dB.
-
Input
TRG in / events
-
Ghi
trên thẻ nhớ từ 1 – 4 Gbyte trong định dạng EDF
-
Thời
gian ghi điện não từ 0 đến 24/48 giờ
-
Màn
hình LCD hiển thị 2x16 ký tự và bàn phím
-
Chức
năng Bluetooth classe 2
-
Độ
nhạy (sensitivity) 1, 2, 3, 5, 7, 10, 15, 20, 30, 50, 70, 100, 200 mV/mm.
-
Hiệu
chỉnh (calibration) 10, 50, 100, 1000 mV.
-
Cài
đặt lọc kỹ thuật số như IIR, FIR Bluetooth với sự xác định lệnh từ 1 – 22 bước
-
Lọc
L.P. (filter L.P.): standard 15, 30, 70,
100, 150, 300 Hz (chọn thêm 1000, 15000, 3000, 4000 Hz với phiên bản
Epfast) + có thể cài đặt bằng tay giá trị bất kỳ trong khoảng lọc trên
-
Lọc
H.P. (filter H.P.): standard 50, 16, 1.6, 0.53, 0.26, 0.1, 0.016 Hz, (0.003,
0.01, 0.1, 0.3, 0.6, 1.6, 10 sec) + có thể cài đặt bằng tay giá trị bất kỳ
-
Lọc
tần số điện nguồn (Notch filters) có thể chọn 50 hoăc 60 Hz
-
Tuân
theo tiêu chuẩn IEC 601.1 loại 1 cấp CF, chứng nhận CE0470 tuân theo 93/43 EEC
-
Điện
nguồn: cổng USB và Pin sạc Li-Ion (ghi điện não 32 kênh đến 24 giờ sử dụng cho
1 lần sạc)
4.
Đặc tính phần mềm
-
Tốc
độ có thể lập trình trên màn hình hoặc
trên giấy ở 7.5, 12.5, 10, 15, 25, 30, 50, 60 mm/giây
-
Xem
và in đến 32 kênh. Có thể xem nhiều cửa sổ cùng lúc (thí dụ: 4 cửa sổ x 32 đường
đồ thị = 128 kênh) trên màn hình.
-
Thu
tín hiệu monopolar với mẫu có thể chọn 125, 250, 500, 1000 Hz.
-
Sự
đo lường trở kháng của điện cực với đơn vị đo Kohm.
-
Có
thể thay đổi màu hiển thị của từng kênh đồ thị trên màn hình, của ô lưới, và 12
kênh đánh dấu với những chú thích
-
Thời
gian ghi không giới hạn (tùy vào đĩa cứng). Chức năng “Pause” (chỉ với tín hiệu
trên màn hình) tránh ghi những phần không có ý nghĩa (tín hiệu giả, hở điện cực)
và tiết kiệm không gian đĩa cứng.
-
Ô
lưới có thể lập trình 15 hoặc 30 mm và đường cơ bản để tham khảo.
-
Những
kênh re-montagevà re-filtering với khả năng thay đổi thời gian (tốc độ giấy), độ
nhạy và sự xác định của mổi đường đồ thị.
-
Việc
thay đổi độ nhạy của lọc hoặc trên tất cả kênh hoặc trên một kênh không gián đoạn
sự thu tín hiệu.
-
Nhập
vào những sự kiện (events) với sự cài đặt trước chương trình hoặc những lời nhắn
cùng loại (generic) không gián đoạn sự thu nhận tín hiệu.
-
Máy
kích thích quang mode không tự động hoặc tự động với sự thực hiện theo cơ sở dữ
liệu chương trình.
-
Dữ
liệu bệnh nhân có sẳn trong những định dạng vùng địa lý (nơi sinh) khác nhau
(Paradox, Access, SQL, DB4,…) đã tích hợp trong hệ thống, Tìm kiếm bệnh nhâh bằng
ID và TÊN trong danh sách. Khả năng sử dụng
mạng của bệnh viện HUB, modem, email hoặc internet.
-
Chương
trình nhập password, cấp quản lý khác nhau (bàc sĩ, kỹ thuật viên để ghi việc
khám bệnh, …) để đãm bảo an toàn ở những
chức năng khác và sự riêng tư của bệnh nhân.
5.
Chức năng xem lại
-
Cuộn đồ thị trên màn hình, từng trang màn hình hoặc
theo số trang.
-
Cuộn
đường đồ thị từng trang màn hình với tốc
độ được lựa chọn của người sử dụng
-
Khả
năng chọn những phần đường đồ thị để tính toán từng phần (bản đồ não, phân tích
phổ,…) hoặc loại bỏ đường đồ thị đã chọn.
-
Zoom
với cửa sổ khác nhau với sự đo lường tín hiệu.
-
Hiển
thị đường đồ thị trên vài cửa sổ (không bị giới hạn) để so sánh khám bệnh.
-
“Navigation
bar” để xem những sự kiện (events) sự kích thích,…
-
Phần
mềm để đọc ambulatory dynamic EEG được tích hợp với sự xác nhận sự kiện.
-
Nghiên
cứu sự kiện trên đường đồ thị, bằng type hoặc generic với việc xác định vị trí
tự động.
-
Khả
năng nhập từ ngoài vào hệ thống dữ liệu của cơ sở dữ liệu.
-
Xuất
và nhập đường đồ thị trên định dạng EDF,
EDF+, Neurotravel,…
-
Khả
năng của sử dụng trình soạn trêm Microsoft Word để báo cáo cá nhân, với sự phục
hồi của những model khác nữa đối với mỗi yêu cầu. Lưu trữ tự động những bản báo
cáo trong khám bệnh
-
Khả
năng về kết nối hồ sơ – ảnh (Ecography, Image, Radiography …) vào lưu trữ trong hồ sơ khám bệnh.
6.
Kích thích quang
-
Kích
thích quang có chế độ tự động và không tự động.
-
Có
thể lập trình không giới hạn trong cơ sở dữ liệu
-
Đèn
LED chuyên dụng
-
Tần
số chớp 1 – 50 HZ, năng lượng chớp 0,1 –0,2 –0,4 Joule
-
Khoảng
thời gian chớp 10mS, thời gian chớp cài đặt đến
100s
Tiêu chuẩn IEC 601.1 loại 1 cấp CF, chứng nhận CE0470
phù hợp với 93/42 EEC.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét