TOSHIBA_MÁY
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HOÁ TOSHIBA MÀN
HÌNH TINH THỂ LỎNG
Model: NEMIO-XG,
SSA-580°
Nước sản xuất và lắp ráp: Nhật Bản
Cấu
hình chuẩn cho 01 thiết bị bao gồm:
-
Máy
chính và màn hình màu Tinh Thể Lỏng (LCD) 15 inch, có 2 ổ cắm đầu dò.
-
Bộ
PW dùng siêu âm mạch máu
-
Bộ
CDI dùng siêu âm doppler màu
-
Ổ
dĩa DVD đọc và ghi dữ liệu
-
Bộ
THI (Tissue Harmonic Imaging) tăng độ nét đường viền
-
Phần
mềm siêu âm khẩn cấp (QuickScan)
-
01
Đầu dò phased array convex700, 3.75MHz (3.0/4.2/4.6/5.0/6.0), PVM-375AT, dùng khám tổng quát, vùng bụng
và sản phụ khoa, mode B, M, PW, Doppler màu và THI.
-
01
Đầu dò phased array linear 35 mm, 7.5MHz (6.0/9.0/11.0), PLM-703AT, dùng khám mạch máu ngoại vi, vùng cạn, tuyến giáp, tuyến
vú, mode B, M, PW, THI và Doppler màu
-
01
bình gel 5 kgs.
YÊU CẦU CHUNG:
MÁY
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HOÁ
MÀN
HÌNH TINH THỂ LỎNG
Năm sản xuất: 2011-2012
Nước sản xuất: Đức, Mỹ, Nhật hoặc tương
đương
Cấu
hình chuẩn cho 01 thiết bị bao gồm:
-
Máy
chính và màn hình màu Tinh Thể Lỏng (LCD) 15 inch, có 2 ổ cắm đầu dò.
-
Bộ
PW dùng siêu âm mạch máu
-
Bộ
CDI dùng siêu âm doppler màu
-
Ổ
dĩa DVD đọc và ghi dữ liệu
-
Bộ
THI (Tissue Harmonic Imaging) tăng độ nét đường viền
-
Phần
mềm siêu âm khẩn cấp (QuickScan)
-
01
Đầu dò phased array convex700, 3.75MHz (3.0/4.2/4.6/5.0/6.0), PVM-375AT, dùng khám tổng quát, vùng bụng
và sản phụ khoa, mode B, M, PW, Doppler màu và THI.
-
01
Đầu dò phased array linear 35 mm, 7.5MHz (6.0/9.0/11.0), PLM-703AT, dùng khám mạch máu ngoại vi, vùng cạn, tuyến giáp, tuyến
vú, mode B, M, PW, THI và Doppler màu
-
01
bình gel 5 kgs.
01 Máy in nhiệt
trắng đen + 01 cuộn giấy in đính kèm
01 Máy in nhiệt
màu + 01 cuộn giấy in đính kèm
01 bình gel 5
kgs.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
MÁY
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU SỐ HÓA
I.
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
-
Là
thế hệ máy siêu âm kỹ thuật số hoàn toàn với năng lực chẩn đoán vượt trội mang
đến nhiều tính năng ưu việt khác với những công nghệ tiên tiến hiện đại giúp
các Bác Sĩ dễ dàng tìm thấy điều mình mong muốn để có những quyết định chẩn
đoán nhanh chóng và độ chính xác cao.
-
Với
công nghệ chất lượng hình ảnh trên cả mong đợi, độ phân giải siêu cao và siêu
nhạy cùng với kỹ thuật xử lý theo tiến trình và phạm vi ứng dụng lâm sàng rộng,
giúp mang đến khả năng thăm khám vượt trội, mở rộng phạm vi thăm khám cho các
Bác Sĩ mà vẫn đảm bảo tính an toàn và hiệu quả trong chẩn đoán.
-
Thông
tin ghi nhận có thể được lưu giữ, báo cáo, in ra gửi đi rất dễ dàng, tiện lợi.
-
Hệ
thống các board mạch hoàn hảo và đồng bộ cùng với kỹ thuật công nghệ Đầu dò đa
tần số giải tần rộng, kỹ thuật giảm nhiễu tối ưu giúp đáp ứng được kịp thời các
yêu cầu mới nhất trong thăm khám và cho ra những hình ảnh siêu việt với độ nhạy
Doppler cao.
-
Công
nghệ hình ảnh hòa âm mô (THI – Tissue Harmonic Imaging) cho phép tăng cường chất
lượng hình ảnh và độ nét trên B-mode.
-
Chức
năng Doppler xung (PW) chuyên dùng thăm khám Mạch máu.
-
Màn
hình màu LCD 15” với cánh tay di động và tay cầm tiện ích giúp dễ dàng định
vị vị trí màn hình khi thăm khám để có được trường nhìn tốt nhất trong mọi tư
thế.
-
Chức
năng Quick Scan (siêu âm khẩn cấp) cho phép các bác sĩ tiến hành siêu âm
ngay tức thì, không cần điều chỉnh các thông số ứng dụng và chất lượng hình ảnh
mà vẫn cho ra hình ảnh tối ưu nhờ công nghệ tự động điều chỉnh của máy.
-
Những
tính năng ưu việt khác (option) như: Panoramic View (tái tạo ảnh theo trường
quan sát), Hình ảnh 3D (mạch máu), Stress Echo (siêu âm Tim gắng sức), CHI/FEI
(siêu âm với thuốc cản quang), ECG (ghi điện Tim), Dicom (kết nối mạng)…
II.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT:
Hệ
thống máy chính:
-
Đầu
dò: thuộc thế hệ M series với kỹ thuật tăng cường sóng âm bởi chip điện tử trên
đỉnh của đầu dò
-
Tiêu
điểm: điều chỉnh liên tục tự động (Autofocus) với công nghệ sóng âm kỹ thuật số
vùng ROI (vùng quan sát ưa thích)
-
Có
chức năng đăng ký chương trình thăm khám (Sonoset)
1.
Mode M và 2D:
-
Phương
pháp quét:
§
Electronic
convex array
§
Electronic
linear array
§
Electronic
sector array
-
Độ
rộng đường quét:
§
Rộng
(100%) / vừa (80%) / trung bình (70%)
§
Hẹp
(50%) / cực hẹp (20%)
-
2D
:
§
Độ
sâu: 2 - 24 cm, mỗi mức 1 cm
§
Góc
lái tia độc lập: +/- 10 độ
§
Tần
số: 05 tần số thông thường(B-mode + THI) và 02 tần số Doppler
-
M
Mode:
§
Số
kênh: đơn
§
Hiển
thị: 1, 2, 4, 8 giây / màn hình
§
Phương
pháp hiển thị: thanh dịch chuyển
-
Điều
chỉnh tiêu điểm:
§
Phát:
tối đa 8 mức
§
Thu:
liên tục
-
Điều
chỉnh độ lợi:
§
Điều
chỉnh bằng lòng bàn tay (Palm controller):
§
62
- 100 dB cho B-mode
§
52
- 110 dB cho M-mode
§
STC
(DGC): 8 mức, tùy theo chiều sâu quan sát hình ảnh
-
Xử
lý hình ảnh (IP): 5 loại xử lý hình ảnh dựa theo các thông số có thể điều chỉnh
sau đây:
§
Dãi
động : 30 - 100 dB
§
Nâng
cao đường viền ảnh : Off, 1, 2, 3
§
Tự
động điều chỉnh độ lợi : 4 loại
§
Postprocessing : 2D, 8 loại
§
Làm
nhẳn theo thời gian : Off, 1 - 5
§
Làm
nhẳn theo không gian : 4 loại
§
Tăng
cường độ tương phản : Off, On
§
Chức
năng Quick Scan : có
§
Tần số khung ảnh :
tối đa 394 khung ảnh / giây
2.
Phổ Doppler :
-
Mode:
PWD, CWD, CWD có lái tia
-
Tần
số lặp xung:
§
1.3
– 12.5 kHz, PWD
§
5.8
– 15.8 kHz, HPRF (Option)
§
4.0
– 47.6 kHz, CWD
-
Độ
lợi: 31dB (1 dB mỗi mức)
-
Bộ
lọc Doppler: 7 mức (PWD), 7 mức
(CWD)
-
Độ
rộng của mẫu đo: 1 – 15 mm (13 mức)
-
Điều
chỉnh hiển thị: reverse (toward/away flow), base shift, B-refresh (manual, time, ECG-sync), D-expand,
2D/D-expand, Angle mark
-
Góc
lái tia độc lập : +/-20 độ, (2 mức)
-
Cổng
ra Audio stereo : có
-
Dạng
hiển thị : 2D + SD (dọc,
ngang), SD
-
Điều
chỉnh tự động : base shift,
velocity range
-
Tự
động hiển thị thời gian thực : có
-
Tốc
độ đo tối đa : PW (5.52
m/s); HPRF (6.72 m/s); CW (19.2 m/s)
-
Tự
động kiểm soát dải tốc độ (iDoppler – chức năng doppler thông minh): có
3.
Doppler màu :
-
Mode
hiển thị: velocity-variance (3 kiểu), power (4 kiểu), directional power (4 kiểu),
power variance (1 kiểu), variance (1 kiểu), velocity HUE (4 kiểu), velocity
SATURATION (3 kiểu), color-reversed, color contract (4 kiểu), TDI HUE (2 kiểu – chọn thêm), QUANT (1 kiểu)
-
Chức
năng đảo màu: có
-
Chức
năng tương phản màu: 4 mức
-
Góc
lái tia vùng ROI : tối đa +/-20 độ
(2 mức)
-
Dãi
đo vận tốc theo các thông số có thể thay đổi như sau :
§
Bước
đo : 16 bước
§
Tần
sô lặp xung : 1.3 – 12.5 kHz
§
Lọc
màu : 4 kiểu
§
Loại
bỏ cử động : 4 kiểu
§
Độ
lợi : 1 – 16 dB, mỗi mức 0.5 dB
-
Dạng
hiển thị : CDI, CDI/CDI, CDI +
MCDI, MCDI
-
Xử
lý hình ảnh : chức năng điều chỉnh chất
lượng hình ảnh lập trình được, cho Time smooth (3 kiểu), cho Spatial smooth (5
kiểu)
-
Điều
chỉnh hiển thị : base shift, color
contract, B/W và color balance, CDI ROI, reverse
-
Góc
lái tia độc lập : tối đa +/-20 độ (mỗi
mức 2 độ)
-
Tần số khung ảnh :
tối đa 371 khung ảnh/giây
4. Điều chỉnh công suất siêu âm ra: B/M, Doppler và màu
-
Đầu ra Doppler: 10%
- 100% (mỗi mức 5%)
-
Điều chỉnh độ lợi tự
động: tự động bù trừ độ lợi khi công suất siêu âm ra thấp.
5. Hiển thị:
-
Mức
thang xám: 256
-
Kiểu
hiển thị:
§
Mode B/M : 2D (dual), 2D/M, M
§
Mode Doppler : 2D, 2D/M/D, 2D/D, M/D, D
§
Mode
Color doppler : CDI (dual), CDI/MCDI,
CDI/MCDI/D, MCDI, MCDI/D, 2D/CDI
-
Màn
hình quan sát: LCD màu 15”
-
PAN/ZOOM
(EXPAND)
§
Phương
pháp Zoom(expand): thời gian thực/xác định vùng ROI.
§
Hình
ảnh Zoom (expand) : hình ảnh thời
gian thực và ảnh dừng.
§
Hệ
số khuếch đại : cho đến
trường nhìn 2 cm.
§
Phương
pháp PAN : hình ảnh thời gian thực, ảnh dừng hình và ảnh IM (ảnh nhớ).
§
Hình
ảnh PAN : hình ảnh thời gian thực, ảnh dừng và ảnh IM (ảnh nhớ).
§
Các
điều chỉnh khác : tiêu điểm phát tối ưu
hóa, EXPAND hình ảnh thời gian thực để tối ưu hóa số khung ảnh.
§
Các
hiển thị khác : đảo ngược: trái – phải, trên – dưới, xoay 900
6. Tín hiệu tham chiếu:
-
Hiển
thị tín hiệu tham chiếu và trigger ECG cho từng mode (yêu cầu phải có bộ phận
UJUR-580A)
-
Tín
hiệu : ECG, AUX, PCG
-
ECG
trigger : 1 kênh
-
Bộ
lọc PCG : có 3 mức
-
Cài
đặt đồng bộ ECG : 0 – 1.94 giây
7. Bộ nhớ hình ảnh tức thì:
-
Số
lượng ảnh có thể được ghi lại:
§
Mode
2D : đến 512 ảnh
§
Mode
CDI : đến 512 ảnh
§
Mode
M, MCDI, PWD/CWD: đến 120 giây
8. Chức năng Đo lường:
-
Mode
B: khoảng cách (8 kênh), góc (8 kênh), diện tích (8 kênh), chu vi (8 kênh), thể
tích (1 kênh), khoảng cách ngang (8 kênh), khoảng cách parallel (8 kênh), khớp
hông(8 kênh), meanIMT(8 kênh), khoảng cách đường ngang (8 kênh)
-
Mode
M: khoảng cách (8 kênh), thời gian (8 kênh), độ dốc(8 kênh), nhịp tim (1 kênh)
-
Mode
Doppler: vận tốc (8 kênh), thời gian (8 kênh), gia tốc (8 kênh), nhịp tim (1
kênh), vạch vận tốc (8 kênh).
-
Mode
CDI: histogram (2 kênh), tốc độ (2 kênh), profile (2 kênh)
9.
Phần mềm ứng dụng : tính toán, đo lường . . . .
-
Tính
toán chức năng thất trái:
§ Mode 2D: phương
pháp Single-Plane, Biplane, Bullet, Modified Simps on,
Cube
§ Mode M: Cube,
Teichholz, Gibson
-
Đo
chức năng van 2 lá: mode M
-
Đo
chức năng van động mạch chủ: mode M
-
Đo
độ chít hẹp: mode 2D, M
-
Prostate: mode
2D
- Mode Doppler:
đo diện tích lỗ van , đo thể tích lưu
lượng dòng chảy, chênh lệch tốc độ, đo van
2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van
động mạch phổi...
-
Tính toán sản khoa:
có đến 16 phép đo bao gồm cả sự phát triển của thai, tuổi thai, ngày dự sanh .
-
Chức năng vẽ biểu đồ
sự phát triển của thai
-
Bảng báo cáo: mã số
bệnh nhân, dữ liệu đo đạc, các chỉ dẫn
10.
Cổng vào/cổng ra :
-
Số
ổ cắm đầu dò: đến 4 ổ cắm đầu dò ,
trong đó có 1 ổ cắm cho đầu dò bút chì
-
Tín
hiệu hình tổng hợp đầu ra: 01 Màu ,01
Trắng đen
-
Tín
hiệu đầu vào / ra S-VIDEO : 02 Ngõ vào , 02 Ngõ ra
-
Đầu
vào/ra RGB : 01 Ngõ vào , 01 Ngõ ra
-
DVI
: 01 Ngõ ra
-
Tín
hiệu điều khiển máy in: 02 Ngõ ra
-
Đầu
vào/ra AUDIO: Ngõ vào phải + trái , Ngõ ra phải + trái
-
Cổng
RS-232C: 1 cổng VCR /DVD .
-
Cổng Ethernet: 100
base-T1 (yêu cầu có bộ UIDM-580A)
-
Có 5 cổng USB: 1 ở
trước, 4 ở hai bên.
11. Bộ phận in và Bộ nhớ lưu trử của máy:
-
CD/DVD
drive, DVD recorder
-
Dĩa
cứng (HDD) 160GB
-
VCR
(Option)
-
Ổ
DVD (Option)
-
Máy
in màu
-
Máy
in trắng đen
12.
Điều kiện sử dụng:
-
Nguồn
điện:
Điện
thế:
·
220
VAC – 240 VAC
·
Tần
số : 47 – 63 Hz
·
Công
suất nguồn: tối đa 1030 VA
-
Điều
kiện môi trường :
Khi
máy hoạt động :
·
Nhiệt
độ : 10 – 35 độ C
·
Độ
ẩm : 35 – 85%
·
Áp
suất : 700 – 1060 hPa
Khi
bảo quản và vận chuyển:
·
Nhiệt
độ : -10 – 55 độ C
·
Độ
ẩm : 30 – 85%
·
Áp
suất : 700 – 1060 hPa
- Trọng lượng: khoảng 100kg
- Tiêu chuẩn an toàn: loại I, hoạt động liên
tục
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét