Hệ thống sắc ký lỏng HPLC đầu dò DAD
(hoặc PDA)
Model: Primaide
Hãng sản xuất : Hitachi - Nhật
bản
Sản xuất tại : Nhật Bản
Tải Brochure: http://hitachi-hta.com/sites/default/files/literature/Primaide%20Brochure-HTB-E092.pdf
Cấu
hình bao gồm
| 
   
1 
 | 
  
   
Hệ thống bơm 4
  dung môi 
Model : Primaide 1110 
Code:
  8DD-0101 
-         
  Hệ thống bơm piston nối tiếp để tránh xung của bơm 
-         
  Ấp
  suất : tối đa 39.2MPa 
-         
  Tốc
  độ dòng 0.001 đến 9.999ml/phút 
-         
  Hiển
  thị áp suất có thể lựa chọn bar, psi, kgf/cm2 hoặc Mpa 
-         
  Khoảng
  áp suất : 0 đến 39.2MPa 
-         
  Lượng
  dung môi lấy vào cho một lần bơm là 100uL/lần 
-         
  Độ
  chính xác tốc độ dòng  
:±2uL/phút (0.001 đến 0.1ml, 1.0 đến 39.2MPa) 
                             :±2% (0.101 đến 5.000ml/phút, 1.0 đến
  39.2MPa) 
                              :±2% (5.001 - 8.000ml/phút, 1.0 đến 19.6MPa) 
                              :±4% (8.001 - 9.999ml/phút, 1.0 đến
  19.6MPa) 
-         
  Độ
  lặp lại tốc độ dòng: SD 0.02 phút hoặc 0.075% 
-         
  Điều
  chỉnh tốc độ nén dung môi bằng hệ điều chỉnh feedback thời gian thực 
-         
  Độ
  chính xác hiển thị áp suất  :±5% 
-         
  Hệ
  thống bơm 4 kênh dung môi 
-         
  Vật
  liệu tiếp xúc với dung môi : SUS304, Ruby, Supphire, gốm PTFE, carbon PTFE 
-         
  Chức
  năng GLP : file về tốc độ dòng, áp suất và kiểm tra hệ thống 
-         
  Có
  thể chỉnh điểm không của áp suất 
 | 
 
| 
   
1.1 
 | 
  
   
Bộ UI-Pad kit cho bơm 
 | 
 
| 
   
1.2 
 | 
  
   
Bộ gradient 4
  dung môi áp suất thấp và bộ trộn 
-         
  Số
  dung môi trộn tối đa : 4 dung môi 
-         
  Hệ
  thống trộn : Hệ thống điều khiển thời gian đóng/mở valve điện từ trường 
-         
  Tỷ
  lệ trộn : 0 đến 100% 
-         
  Độ
  chính xác tỷ lệ trộn  :±1% 
-         
  Tốc
  độ dòng 0.001 đến 9.999ml/phút 
-         
  Gradient
  profile : tuyến tính hay từng bước 
-         
  Số
  chương trình trộn : 9 
-         
  Số
  các bước trộn : lên đến 92 bước/chương trình 
-         
  Tổng
  lên đến 100 bước cho 9 chương trình 
-         
  Thời
  gian chương trình hóa : lên đến 600 phút 
-         
  Các
  thông số có thể chương trình hóa 
-         
  Thời
  gian 
-         
  Tỷ
  lệ trộn dung môi 
-         
  Tốc
  độ dòng 
-         
  Thời
  gian thu tín hiệu 
-         
  Thời
  gian báo 
 | 
 
| 
   
1.3 
 | 
  
   
Hệ thống đuổi
  khí chân không 
-         
  Số
  kênh dung môi : 4 
-         
  Tốc
  độ dòng tối đa 3.0 ml/phút 
-         
  Thể
  tích buồng degass : 7ml/phút 
-         
  Áp
  suất 0.2MPa 
 | 
 
| 
   
1.4 
 | 
  
   
Bộ organizer
  Primaide 
Code: 8DD-0801 
-         
  Cung
  cấp điện 24VDC cho toàn bộ hệ thống và giữ chai dung môi 
 | 
 
| 
   
2 
 | 
  
   
Hệ thống bơm
  mẫu tự đông 
Model Primaide 1210 
Code:
  8DD-0211 
-         
  Số mẫu chứa trên khay 200 mẫu x 1.5ml 
-         
  Hệ
  thống bơm mẫu : bơm trực tiếp 
-         
  Thể
  tích xi lanh : 100uL có thể lựa chọn lên 500uL và 5ml 
-         
  Thể
  tích bơm mẫu : 0.1 đến 50uL (5 đến 4500uL - lựa chọn) 
-         
  Tốc
  độ xi lanh : có thể lựa chọn 5 tốc độ khác nhau 
-         
  Độ
  lặp lại thể tích bơm  < 0.3% RSD 
-         
  Độ
  nhiễm bẩn Carryover <0.01% 
-         
  Độ
  tuyến tính thể tích bơm >0.999 
-         
  Cơ
  chế di chuyển : hướng trực hoàng di chuyển khay mẫu, hướng trục tung di
  chuyển kim tiêm 
-         
  Chức
  năng phát hiện vial : có thể 
-         
  Độ
  chính xác thể tích bơm  :±2% 
-         
  Áp
  suất 34MPa 
-         
  Vật
  liệu tiếp xúc với dung môi : SUS316, PEEK, PP, EPDM, Fluororesin 
-         
  Số
  lần bơm cực đại cho một mẫu 99 
-         
  Thời
  gian bơm cực đại 999.9 phút 
-         
  Chức
  năng GLP: ghi lại việc bảo dưỡng của 
  seal cho cổng bơm 
-         
  seal
  cho valve bơm, cho valve xilanh và xi lanh 
-         
  Điện
  áp 24VDC 
 | 
 
| 
   
3 
 | 
  
   
Lò cột 
Model: Primaide 1310 
Code:
  8DD-0301 
-         
  Hệ thống gia nhiệt : tấm nóng và hệ thống điều khiển nhiệt với thanh
  Peltier 
-         
  Khoảng đặt nhiệt độ : 1 đến 65oC 
-         
  Khoảng điều khiển nhiệt độ : Nhiệt độ môi trường -15oC đến nhiệt độ môi
  trường +50oC 
-         
  Độ chính xác nhiệt độ :  ±1.0oC
  (20-65oC) và  ±2oC (15-35oC) 
-         
  Chức năng an toàn : Có sensor báo hiều dò rỉ dung môi 
-         
  Chức năng bảo vệ khi quá nhiệt 
-         
  Dừng điều khiển nhiệt độ khi cửa mở 
-         
  Dung tích : chứa được tối đa 3 cột kích thước 25cm 
 | 
 
| 
   
4 
 | 
  
   
Detector DAD 
Model: Primaide 1430 
Code:
  8DD-0431 
-         
  Hệ thống quang học : một chùm tia 
-         
  Nguồn sáng : đèn D2 và W, đèn Hg để kiểm tra bước sóng 
-         
  Số
  diode quang : 1024 
-         
  Khoảng
  bước sóng 190 - 900nm 
-         
  Độ
  chính xác bước sóng  :±1nm 
-         
  Độ
  rộng khe : có thể lựa chọn 1nm hoặc 4nm 
-         
  Độ nhiễu 1.5 x 10-5 AU 
-         
  Độ trôi : 1.5x10-5AU 
-         
  Cell : thạch anh, 10mm, thể tích 13uL, áp suất 1MPa 
-         
  Điện
  áp 24VDC 
 | 
 
| 
   
5 
 | 
  
   
USB-IF board 
Code: 8DD-0701 
 | 
 
| 
   
6 
 | 
  
   
Phần mềm điều
  khiển Primaide  
Model: D-1000 
Code: 8DD-0830 
-         
  Điều khiển tất cả các module của hệ HPLC 
-         
  Số
  kênh thu nhận dữ liệu : 2 kênh 
-         
  Có
  thể phát hiện peak, tính toán peak và lập đường chuẩn… 
-         
  Kiểm
  tra số đĩa lý thuyết…. 
-         
  Phương
  pháp tính tuân theo tiêu chuẩn USP, EP và JP 
 | 
 
| 
   
7 
 | 
  
   
Máy tính – Máy
  in 
(Mua nhà cung
  cấp Việt Nam) 
 | 
 
| 
   
8 
 | 
  
   
Cột phân tích 
Hãng sản xuất: RESTEK - Mỹ 
-         
  01 Cột phân tích C18 25cm x 4.6  
-         
  01 Bảo vệ cột cho cột phân tích C18  
-         
  01 Cột phân tích C8 25cm x 4.6  
-         
  01 Bảo vệ cột cho cột phân tích C8 
 | 
 
| 
   
9 
 | 
  
   
Hóa chất và dung
  môi (loại dùng cho HPLC) 
Xuất xứ: EU 
-          
  01 chai Acetonitrile, 4L/chai,
  gradien 
-          
  01 chai Methanol, 4L/chai 
-          
  01 chai Acid Acetic, 4L/ chai  
-          
  01 hộp Cafein hoặc Methy parapen hộp 10 mg 
 | 
 
| 
   
10 
 | 
  
   
Hướng dẫn sử dụng:   
- Giới thiệu tổng
  quát về thiết bị và làm quen với phần mềm 
- Hướng dẫn các
  phương pháp phân tích 
- Hướng dẫn thiết  lập đường chuẩn và tối ưu hóa phương pháp 
- Hướng dẫn công
  việc bảo trì và các vấn đề kỹ thuật liên quan 
 | 
 
| 
   
11 
 | 
  
   
Thiết lập hồ sơ IQ/
  OQ theo tiêu chuẩn GMP/ GLP 
 | 
 
| 
   
12 
 | 
  
   
BỘ CHUẨN
  BỊ MẪU CHO HPLC GỒM: 
A.Bộ lọc chân không, loại hấp tiệt
  trùng: 
-  Phễu lọc chân
  không. Chất liệu: thủy tinh  
-  Thể tích phễu:
  300mL.   
-  Bình nhận mẫu:
  1.000mL  
-  Dùng cho màng
  lọc 47mm  
-  Bao gốm: Phễu
  300ml , giá đỡ màng lọc, kẹp nhôm và bình 1 L.  
B. Bơm chân không: 
Model: N 811 KT.18 (Đầu bơm PPS,
  màng bơm phủ PTFE, valves bằng FFPM.) 
Hãng sản xuất: KNF – Đức 
- Lưu lượng : 11.5 lít/phút 
- Độ chân không cuối : 240 mbar
  (KN) 
                                     290 mbar (KT) 
- Áp suất hoạt động : 2 bar 
- Đầu nối ống đường kính trong 5
  mm 
- Điều kiện môi trường hoạt động :
  +5...+400 C 
- Nguồn điện : 230V/50Hz 
- Dòng điện hoạt động : 0.8A 
- Trọng lượng : 2.5Kg 
C. Màng lọc mẫu: 
- Chất liệu: cellulose acetate  
- 
  Đường kính: 47mm. Kích thước lỗ lọc: 0.45µm  
- 
  Hộp 200 tấm   
D. Màng lọc dung môi: 
- Chất liệu: NYLON 
- Đường kính:47mm. Kích thước lổ lọc: 0.45µm  
-
  Hộp 200 tấm 
E. Lọc Syringe: 
- Chất liệu vỏ ngoài:
  Polypropylene  
- 
  Chất liệu màng :NYLON (Chịu được dung môi)  
- 
  Đường kính: 13mm. Kích thước lỗ lọc: 0.45µm  
- 
  Hộp 100 cái 
G. Bể lắc siêu âm: 
Model: S100/H 
Hãng
  sản xuất: Elma – Đức 
Đặc
  tính kỹ thuật : 
-          
  Thể tích: 9.5 lít 
-          
  Kích thước ngoài: 365 x 186 x 264 mm 
-          
  Kích thước trong:
  300 x 151 x 150 mm 
-          
  Tần số sóng siên
  âm: 37kHz 
-          
  Nhiệt độ: nhiệt
  độ môi trường đến 80oC 
-          
  Công suất: 400W 
-          
  Nguồn điện: 220V
  / 50Hz 
-          
  Cung cấp bao gồm:
  máy chính, nắp đậy, khay giữ bể rửa 
 | 
 

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét