Thứ Sáu, 4 tháng 9, 2015

Bộ thuốc thử đo nước giếng, đo trên Máy quang phổ eXact® iDip Code: 486212

Bộ thuốc thử đo nước giếng, đo trên Máy quang phổ eXact® iDip
Code: 486212
Hãng sản xuất: ITS Europe Co.,LTD – Mỹ
Xuất xứ: G7

Tham khảo tại: http://www.sensafe.com/idip/


Image result for eXact® iDip


1.      Bộ thuốc thử kiểm tra chất lượng nước giếng Well water, bao gồm:
-          Thuốc thử đo sắt
-          Thuốc thử đo Nitrate
-          Thuốc thử đo tổng độ cứng dải cao
-          Thuôc thử đo tổng kiềm
-          Thuốc thử đo PH
2.      Tính năng máy quang phổ eXact® iDip:
§  Máy quang phổ phân tích nước cầm tay eXact® iDip giao tiếp với các thiết bị điện thoại thông minh Smartphone
§  Tùy chỉnh, tải về những tài liệu đo mà bạn mong muốn
§  Máy quang phổ đo nhMỹnước với chức năng định vị GPS
§  Dữ liệu kết quả có thể được email hoặc báo cáo thông qua file .csv (bảng tính)
§  Kết quả có thể được chia sẽ qua mạng xã hội Facebook và Twitter thông qua app
§  Đa ngôn ngữ: Pháp, Tây Ban Nha, Nga, Đức, CH Séc và Trung Quốc
§  Chức năng Bluetooth không dây tiết kiếm năng lượng
§  Thiết bị giảm sai số do người dùng, kết hợp với thông tin ngày tháng, thời gian và vị trí
§  Thiết bị kết hợp với công nghệ smartphone với tính năng ưu việt của PC
§  Lưu, quản lý và chia sẻ kết quả kỹ thuật số
§  Nâng cấp app cho kết quả chính xác cao
§  Chuẩn chống thấm nước IP67
3.      Thông số kỹ thuật:
§  Đèn LED tuổi thọ cao
§  Tích hợp cell đo hiệu năng cao
§  Bước sóng: 525 nm
§  Màn hình hiển thị LCD với 03 ký tự
§  Chiều dài cell đo (Cell Pathlength): 11mm
§  Buồng cell đúc, với nhựa PET nóng chảy, liền khối
§  Lượng mẫu đo: 4ml
§  Nguôn cấp: 4 pin AAA
§  Chuẩn chống thấm nước IP67
§  Khối lượng: 140g
§  Kích thước: 5 (W) x 3.5 (D) x 16.5 (H) cm
4.      Quy trình phân tích các thông số nước trên máy quang phổ:
a.      Tải ứng dụng APP:
§  Sử dụng các thiết bị SMART DIVICE, tải phần mềm ứng dụng eXact® iDip App. Việc tải các ứng dụng cập nhất mới nhất bảo đảm bạn đang sử dụng phiên bản mới nhất với các phép đo và tính năng được cập nhật liên tục. (Kiểm tra thiết bị SMART DEVICE có tương thích không, xin tham khảo thêm tài liệu Manual)
§  Tài ứng dụng tại: www.sensafe.com/idipor Hoặc  e-mail tới hộp thư: exactidip@sensafe.com
b.      Tải thêm các ứng dụng kiểm tra:
§  Khi tải ứng dụng APP, sẽ mặc định sẵn các ứng dụng đo: tổng kiểm, clo tự do, clo tổng/ kết hợp và PH
§  Để tải thêm các ứng dụng, bạn có thể tải thêm hơn 30 ứng dụng đo tại STORE ở eXact® iDip App (mua thêm ứng dụng (chú ý rằng không bao gồm thuốc thử/ que thử))
c.       Quy trình đo:
§  Chú ý rằng, bạn cần phải tải phần mềm ứng dụng eXact® iDip App cũng như chuẩn bị các vật tư cần thiết
(1)               Lựa chọn Khách hàng:
§  Chọn “Customer” ở màn hình chính
§  Tap “Add customer form contact”
§  Lựa chọn form liên hệ từ list của bạn
§  Khẳng định khách hàng Customer đã được lựa chọn
(2)               Bật thiết bị quang phổ eXact® iDip:
§  Nhấn nút ZERO/ ON để bật thiết bị
(3)               Lựa chọn chức năng đo Bluetooth:
(4)               Kết nối với thiết bị eXact® iDip ở phần đáy của màn hình. Khẳng định kết nối với phím “OK”
§  Kết nối Bluetooth với số serieal phía sau thiết bị
(5)               Điền mẫu vào cell đo:
§  Làm sạch cell đo 03 lần với mẫu nước để kiểm tra và điền FILL đầy để bắt đầu kiểm tra
§  Chú ý dùng chổi vệ sinh làm sạch kèm theo làm sạch cell sau mỗi lần đo để đảm bảo độ chính xác
(6)               Lựa chọn thông số đo:
§  Lựa chọn thông số đo ở phần trên đỉnh của thiết bị đo và eXact® iDip App, cả hai hiển thị đồng thời quá trình bắt đầu đo
(7)               Chuẩn Zero thiết bị:
§  Nhấn phím ZERO/ ON và màn hình hiển thị 0 ppm, lúc này thiết bị đã sẵn sàng đo
(8)               Phương pháp que thử chuẩn:
§  Phương pháp que thử chuẩn bao gồm nhúng vào máy quang phổ que thử eXact trong thời gian 20 giây và đọc kết quả (một số chất đòi hỏi thời gian nhiều hơn)
§  Dung dịch chuẩn với thêm một số giọt thuốc thử và trộn trong 20 giây và cho kết quả (một số chất đòi hỏi thời gian nhiều hơn)
§  Phương pháp không theo chuẩn
Với phương pháp que thử chuẩn:
(8.1) Lấy que thử:
-          Lấy que thử ra khỏi hộp và đặt nơi khô ráo, thuận tiện
(9)               Nhấn chìm vào cell mẫu và nhấn phím READ (đọc kết quả)
-          Nhận READ và thời gian đếm ngược 20 giây, đồng thời đưa mẫu lên xuống trong mẫu (2 lần/ giây) cho đến khi thời gian hiển thị “1”. Lấy que thử ra và bỏ
(10)                 Đọc kết quả:
-          Kết quả READ hiển thị trên cả thiết bị quang phổ đo và thiết bị eXact® iDip App
-          Có thể lưu, gửi và chia sẻ kết quả với thiết bị eXact® iDip App

Với phương pháp thử dung dịch:
(8.1) Lắc đều hộp và nhỏ giọt
-          Lắc hộp thuốc thử và cho nằm thẳng đứng để nhỏ giọt
(9)   Đậy nắp, nhấn phím READ (đọc kết quả), và trộn
-          Nhận READ và thời gian đếm ngược 20 giây, đồng thời lắc trộn thiết bị cho đến khi thời gian hiển thị “1”. Đặt thiết bị trên bề mặt phẳng

(10)                 Đọc kết quả:
-          Kết quả READ hiển thị trên cả thiết bị quang phổ đo và thiết bị eXact® iDip App
-          Có thể lưu, gửi và chia sẻ kết quả với thiết bị eXact® iDip App

5.      Các thông số đo trên máy máy quang phổ eXact® iDip:
Chỉ tiêu đo
Mã code
Dải đo
Số test kiểm tra
AL
Alkalinity, Total
11 – 200 ppm
100
bR
Bromine, Total (DPD-1)
0.07 – 17 ppm
100
CH
Chloride (as Salt)
3 – 600 ppm
25
CHH
Chloride High (as Salt)
347 – 9975 ppm
25
Cd
Chlorine Dioxide Kit (with Glycine)
0.04 – 15 ppm
100
CL3
Chlorine, Combined (DPD-3)*
0.05 – 12 ppm
100
CL1
Chlorine, Free (DPD-1)
0.05 – 12 ppm
100
CL4
Chlorine, Total (DPD-4)
0.05 – 12 ppm
100
CLH
Chlorine, Total High
1 – 280 ppm
50
CR
Chromium (VI)
0.01 – 2 ppm
50
CU
Copper (Cu+2)
.06 – 11 ppm
50
Cy
Cyanuric Acid
3 – 110 ppm
60
CA
Hardness, Calcium (as CaCO3)
19 – 550 ppm
50
THH
Hardness, Total High (as CaCO3)
50 – 600 ppm
50
THL
Hardness, Total Low (as CaCO3)
1 – 125 ppm
100
HP
Hydrogen Peroxide
1 – 130 ppm
50
HPH
Hydrogen Peroxide High
16 – 4200 ppm
100
HPL
Hydrogen Peroxide Low
0.02 – 3.5 ppm
50
I
Iodine (DPD-1)
486627
Coming Soon
100
FE
Iron, Total
0.03 – 8 ppm
50
Mn
Manganese (as Mn+2)
0.03 – 2.6 ppm
24
Mt
Metals+2
0 – 1.75 ppm
25
Mo
Molybdate (as MoO4)
0.02 – 5 ppm
50
NO3
Nitrate (as NO3)
0.25 – 32 ppm
50
NO2
Nitrite (as NO2)
0.02 – 4 ppm
50
O3
Ozone (DPD-4)
0.01- 2 ppm
100
PA
Peracetic Acid (DPD-4)
0.05 – 11 ppm
100
PM
Permanganate (DPD-1)
0.02 – 6 ppm
100
PH
pH
6.0 – 8.5 pH
100
PO4
Phosphate
0.02 – 5 ppm
50
NAb
Sodium Bromide (as NaBr)
486659
19 – 400 ppm
25
SO4
Sulfate (as SO4)
1 – 270 ppm
50
H2S
Sulfide (As H2S)
Coming Soon
50
TU
Turbidity
N/A
24 – 780 ntu
N/A

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét