ATAGO - MÁY KHÚC XẠ KẾ ĐIỆN TỬ ĐỂ BÀN
Model: RX-7000α
Cat.No.: 3271
Hãng sản xuất: Atago – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
1.
Tính năng kỹ thuật:
-
Dòng RX-7000α có dải đo chỉ số khúc xạ và dải
đo nhiệt rộng hơn so với dòng RX-5000α. Trang bị bộ đo nhiệt cho nhiệt độ không
đổi
-
Thiết bị rất tốt để đo mẫu dầu hoặc chất béo
có điểm nóng chảy cao, nước hoa có chỉ số khúc xạ cao, những dung môi hữu cơ.
-
Dòng RX-7000α với chức năng hiệu chuẩn bằng
tay với bù trừ khác nhau cho những dung dịch chuẩn và giá trị đo với các máy đo
khúc xạ khác.
2. Thông số kỹ thuật:
-
Thông
số đo:
§
Chỉ
số khúc xạ (nD)
§
Chỉ
số BRIX
-
Dải
đo:
§
Khoảng
khúc xạ (nD): 1.32700 ÷ 1.70000
§
Brix
(%): 0.00 ÷ 100.0% (Có khả năng bù nhiệt tự động ATC trong khoảng 5 ÷ 700C)
-
Độ
phân giải:
§
Độ
khúc xạ (nD): 0.00001 (0.0001)*
§
Brix
(%):0.01% (0.1%)*
§
Nhiệt
độ: 0.010C
*Giá
trị cài đặt tại nhà máy
-
Độ
chính xác:
§
Khúc
xạ (nD): ±0.0001
§
Brix
(%): ±0.1
(Khi
đo với dung dịch đường sucrose chuẩn tới 50% Brix hoặc dung dịch chỉ số khúc xạ
chuẩn ở chế độ MODE-1 tại 200C)
-
Độ
lặp lại:
§
Chỉ
số khúc xạ (nD): ±0.00005
§
Brix
(%): ±0.020
(Khi
đo với dung dịch đường sucrose chuẩn tới 50% Brix hoặc dung dịch chỉ số khúc xạ
chuẩn ở chế độ MODE-1 tại 200C)
-
Dải
nhiệt độ đo: 5 ÷ 700C
-
Điện
năng: AC100V ÷ 240V, 50/60Hz
-
Công
suất tiêu thụ: 65VA
-
Chế
độ đo MODE:
§
MODE
1: Hiển thị giá trị đo sau khi mẫu đạt được giá trị nhiệt độ mong muốn;
§
MODE
2: Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ với khoảng thời gian cố định và hiển thị giá
trị đo ước tính với nhiệt độ mong muốn.
§
MODE
3: Phần nhiệt có thể tắt. Không có điều khiển nhiệt độ, giá trị đo được hiển thị
trong 4s sau khi nhấn nút KHỞI ĐỘNG (START).
-
Kích
thước: 37x26x14cm
-
Khối
lượng: 6.8kg
-
Có
khả năng kết nối máy tính thông qua cổng RS232 hoặc máy in chuyên dụng
2. Cung cấp bao gồm:
-
Máy
kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét